Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 101 Unit 12 Writing - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 101 Unit 12 Writing trong Unit 12: Life on other planets sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 8.

1 907 18/01/2024


SBT Tiếng Anh 8 trang 101 Unit 12 Writing - Global Success

1 (trang 101 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Write sentences using the suggested words and phrases below. You can make changes to the words and phrases, and add more words if necessary. (Viết câu sử dụng các từ và cụm từ gợi ý dưới đây. Bạn có thể thay đổi các từ và cụm từ, đồng thời thêm nhiều từ hơn nếu cần.)

1. professor / ask / students / what / essential conditions / human life / be.

2. Tom / ask / scientist / what / they / use / catch / signals / aliens.

3. I / ask / teacher / why / couldn't / move / Mars / immediately.

4. headmaster / want / know / who / be / on duty / that day.

5. Mary / ask / me / what / word / UFO / stand for.

Đáp án:

1. The professor asked his students what the essential conditions for human life were.

2. Tom asked the scientist what they used to catch signals from aliens.

3. I asked the teacher why people / we couldn't move to Mars immediately.

4. The headmaster wanted to know who was on duty that day.

5. Mary asked me what the word UFO stood for.

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo sư hỏi sinh viên của mình những điều kiện thiết yếu cho cuộc sống con người là gì.

2. Tom hỏi nhà khoa học họ dùng gì để bắt tín hiệu từ người ngoài hành tinh.

3. Tôi đã hỏi giáo viên tại sao mọi người/chúng ta không thể di chuyển lên sao Hỏa ngay lập tức.

4. Thầy hiệu trưởng muốn biết ai trực ngày hôm đó.

5. Mary hỏi tôi từ UFO là viết tắt của từ gì.

2 (trang 101 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose a planet in our solar system that interests you and search for information about it. Then answer the following questions. (Chọn một hành tinh trong hệ mặt trời mà bạn quan tâm và tìm kiếm thông tin về nó. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây.)

1. What is the name of the planet? And what does its name mean?

2. How big is it?

3. What is its atmosphere like? Is it thick or thin?

4. What is its average temperature? How hot and cold does it get?

5. What does it look like?

6. What else is special about it?

Hướng dẫn dịch:

1. Tên của hành tinh là gì? Và tên của nó có ý nghĩa gì?

2. Nó lớn cỡ nào?

3. Không khí của nó như thế nào? Nó dày hay mỏng?

4. Nhiệt độ trung bình của nó là bao nhiêu? Nó nóng và lạnh như thế nào?

5. Nó trông như thế nào?

6. Điều gì khác là đặc biệt về nó?

3 (trang 101 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Write a short paragraph (80 - 100 words) to describe your chosen planet in 2. (Viết một đoạn văn ngắn (80 - 100 từ) để mô tả hành tinh bạn chọn trong 2.)

Gợi ý:

Saturn is named after the Roman god of agriculture and wealth, and its name means "the watcher." Saturn is the second largest planet in our solar system, about 116,460 km in diameter. It has a very thin atmosphere composed mainly of hydrogen and helium. The average temperature on Saturn is -139°C, and temperatures can drop to as low as -220°C. The most outstanding feature of the planet is its beautiful rings. They are made up of billions of particles of ice and rock. Saturn also has 83 moons, including Titan, the second largest moon in our solar system.

Hướng dẫn dịch:

Sao Thổ được đặt theo tên của vị thần nông nghiệp và giàu có của La Mã, và tên của nó có nghĩa là "người quan sát". Sao Thổ là hành tinh lớn thứ hai trong hệ mặt trời của chúng ta, có đường kính khoảng 116.460 km. Nó có một bầu khí quyển rất mỏng bao gồm chủ yếu là hydro và heli. Nhiệt độ trung bình trên Sao Thổ là -139°C và nhiệt độ có thể giảm xuống thấp tới -220°C. Đặc điểm nổi bật nhất của hành tinh này là những chiếc nhẫn tuyệt đẹp của nó. Chúng được tạo thành từ hàng tỷ hạt băng và đá. Sao Thổ cũng có 83 mặt trăng, bao gồm cả Titan, mặt trăng lớn thứ hai trong hệ mặt trời của chúng ta.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success hay khác:

A. Pronunciation (trang 95)

B. Vocabulary & Grammar (trang 95, 96, 97)

C. Speaking (trang 97, 98)

D. Reading (trang 99, 100)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success hay khác:

Unit 8: Shopping

Unit 9: Natural disasters

Test yourself 3

Unit 10: Communication in the future

Unit 11: Science and technology

1 907 18/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: