Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 6, 7 Unit 1 Speaking - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 6, 7 Unit 1 Speaking trong Unit 1: Leisure time sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 8.

1 4,630 17/01/2024


SBT Tiếng Anh 8 trang 6, 7 Unit 1 Speaking - Global Success

1 (trang 6 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. (Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau.)

1. Would you like to go to the cinema with me?

A. Yes, I watch films every day. B. Yes, I don't like it.

C. I'd love to. Thanks. D. We can go there together.

2. Do you fancy going out for a drink?

A. I usually drink tea. B. Sure, thanks.

C. Why are you asking? D. No, I prefer coffee.

3. Would you like to come to my house this afternoon?

A. That's very kind of you. Thanks. B. No, I can go there myself.

C. Yes, I like staying at home. D. I think I can.

4. What leisure activities do you usually do with your mum?

A. She enjoys doing yoga.

B. She goes to work at 7 a.m.

C. She watches TV in her leisure time.

D. We cook, do DIY, and cycle together.

5. How do you feel when you spend time with your mum?

A. Yes, I'd love to. B. I feel very happy.

C. I like it, too. D. I love cooking with her.

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. D

5. B

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn đi xem phim với tôi không?

- Tôi rất thích. Cảm ơn.

2. Bạn có thích đi uống nước không?

- Chắc chắn rồi, cảm ơn.

3. Bạn có muốn đến nhà tôi chiều nay không?

- Bạn thật tốt bụng. Cảm ơn.

4. Bạn thường làm những hoạt động giải trí nào với mẹ?

- Chúng tôi nấu ăn, làm đồ thủ công và đạp xe cùng nhau.

5. Bạn cảm thấy thế nào khi dành thời gian cho mẹ?

- Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.

2 (trang 6 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Phong and Mark are talking about their leisure activities. Choose a - e to complete their conversation. Then practise it with a friend. (Phong và Mark đang nói về các hoạt động giải trí của họ. Chọn a - e để hoàn thành cuộc trò chuyện của họ. Sau đó thực hành nó với một người bạn.)

a. We meet twice a week, on Thursdays and Sundays. What about you? What do you enjoy doing in your free time?

b. I usually play sport. You know I love playing sport more than doing anything else.

c. Playing football? Would you like to join us this Sunday? We're having a match against another school.

d. Yes. I'm a member of my schools football club.

e. I can play football, volleyball, and basketball.

Phong: What do you usually do in your leisure time?

Mark: (1)

Phong: What sport can you play?

Mark: (2)

Phong: Really? Are you a member of any sport club?

Mark: (3).

Phong: How often do the club members meet?

Mark: (4).

Phong: I like swimming and playing football.

Mark: (5)

Phong: I'd love to. Thanks.

Đáp án:

1. b

2. e

3. d

4. a

5. c

Hướng dẫn dịch:

Phong: Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

Mark: Tôi thường chơi thể thao. Bạn biết tôi thích chơi thể thao hơn bất cứ điều gì khác mà.

Phong: Bạn có thể chơi môn thể thao nào?

Mark: Tôi có thể chơi bóng đá, bóng chuyền và bóng rổ.

Phong: Thật sao? Bạn có phải là thành viên của câu lạc bộ thể thao nào không?

Đánh dấu: Có. Tôi là một thành viên của câu lạc bộ bóng đá trường học của tôi.

Phong: Các thành viên câu lạc bộ gặp nhau bao lâu một lần?

Mark: Chúng tôi gặp nhau hai lần một tuần, vào thứ Năm và Chủ nhật. Còn bạn thì sao? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?

Phong: Tôi thích bơi lội và chơi bóng đá.

Mark: Chơi bóng đá? Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi vào Chủ nhật tuần này không? Chúng tôi đang có một trận đấu với một trường khác.

Phong: Tôi rất muốn. Cảm ơn bạn.

3 (trang 7 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about your leisure activities. You can ask each other the following questions (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các hoạt động giải trí của bạn. Bạn có thể hỏi nhau những câu hỏi sau)

- What leisure activities do you do in your free time? (Những hoạt động giải trí nào bạn làm trong thời gian rảnh rỗi?)

- How often do you do them? (Bạn làm chúng bao lâu một lần?)

- Who do you do them with? (Bạn làm chúng với ai?)

- How do the activities make you feel? (Các hoạt động khiến bạn cảm thấy thế nào?)

Gợi ý:

My leisure activity is reading. I like reading because it is a hobby that is useful and interesting: useful because you can find a lot of knowledge of all areas that you need; interesting because the books can give you the joy and help you relax after a hard working day. I usually read books when I have free time, especially at the weekend.

Hướng dẫn dịch:

Hoạt động giải trí của tôi là đọc sách. Tôi thích đọc sách vì đó là một sở thích hữu ích và thú vị: hữu ích vì bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức về mọi lĩnh vực mà bạn cần; thú vị vì những cuốn sách có thể mang lại cho bạn niềm vui và giúp bạn thư giãn sau một ngày làm việc mệt mỏi. Tôi thường đọc sách khi tôi có thời gian rảnh, đặc biệt là vào cuối tuần.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

A. Pronunciation (trang 3)

B. Vocabulary & Grammar (trang 4, 5)

D. Reading (trang 7, 8, 9)

E. Writing (trang 9, 10)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success hay khác:

Unit 2: Life in the countryside

Unit 3: Teenagers

Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam

Test yourself 1

Unit 5: Our customs and traditions

1 4,630 17/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: