Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 40, 41 Unit 6 Vocabulary and Grammar

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 40, 41 Unit 6 Vocabulary and Grammar sẽ giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Tập 1 dễ dàng.

1 956 lượt xem
Tải về


Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: Vocabulary and Grammar

1 (trang 40 SBT Tiếng Anh 6) Put the following words about Tet in the appropriate columns. (Đặt các từ sau về Tết vào cột thích hợp)

square

balloon

fireworks

decorating

flower

cooking

lucky money

supermarket

shopping

wishing

flower market

home town

giving

   

 

Things

Activities

Places

 

 

 

Đáp án

Things (các thứ)

Activities (các hoạt động)

Places (các địa điểm)

Balloon (bóng bay)

Fireworks (pháo hoa)

Flower (hoa)

Lucky money (tiền lì xì)

Decorating (trang trí)

Cooking (nấu)

Shopping (mua sắm)

Wishing (ước nguyện)

Giving (trao tặng)

Square (quảng trường)

Flower market (chợ hoa)

Home town (quê nhà)

Supermarket (siêu thị)

2 (trang 41 SBT Tiếng Anh 6) Use the correct forms of the words in 1 to complete the following sentences (Sử dụng dạng đúng của các từ trong bài 1 để hoàn thành các câu sau)

1. My mother is so good at ______________. She often makes delicious food.

2. My mother is out. She’s ______________ for my father’s birthday party.

3. Look at the colourful ______________ in the sky. I love them.

4. – What do you do with your _________? – I keep it to buy books.

5. In spring, we grow different kinds of ______________ in our garden.

6. My parents take me to my ______________ every summer.

Đáp án

1. cooking

2. shopping

3. balloons/ fireworks

4. lucky money

5. flowers

 

6. home town

Hướng dẫn dịch

1. Mẹ tôi rất giỏi nấu nướng. Bà ấy thường nấu đồ ăn ngon.

2. Mẹ tôi đã ra ngoài. Bà ấy đang đi mua sắm cho bữa tiệc sinh nhật bố tôi.

3. Hãy nhìn những bóng bay/ pháo hoa đầy màu sắc trong mây. Tôi thích chúng.

4. – Bạn đang làm gì với tiền lì xì thế? – Tôi giữ nó để mua sách.

5. Vào mùa xuân, chúng tôi trồng nhiều loại hoa khác nhau trong vườn.

6. Bố mẹ tôi đưa tôi về quê mỗi mùa hè.

3 (trang 41 SBT Tiếng Anh 6) A friend invites you to have lunch with his family at Tet. Complete the sentences with should or shouldn’t. The first one is an example. (Một người bạn mời em ăn trưa cùng gia đình vào dịp Tết. Hoàn thành các câu với nên hoặc không nên. Cái đầu tiên là một ví dụ.)

Example: I should greet everyone in his family.

(Tôi nên chào mọi người trong gia đình cậu ấy.)

1. I ______________ wish him “Happy New Year”.

2. I ______________ ask his mother for lucky money.

3. I ______________ wait for the elders to start the meal.

4. I ______________ help my friend to clear the table after the meal.

5. I ______________ eat with my hands.

6. I ______________ make noise when I’m eating.

7. I ______________ say “Thank you” when I leave.

Đáp án

1. should

2. shouldn’t

3. should

4. should

5. shouldn’t

6. shouldn’t

7. should

 

Hướng dẫn dịch

1. Tôi nên chúc cậu ấy năm mới vui vẻ.

2. Tôi không nên đòi tiền lì xì của mẹ cậu ấy.

3. Tôi nên đợi người lớn bắt đầu bữa ăn.

4. Tôi nên giúp bạn tôi dọn bàn sau bữa ăn.

5. Tôi không nên ăn bằng tay.

6. Tôi không nên làm ồn khi ăn.

7. Tôi nên nói “Cảm ơn” khi rời đi.

4 (trang 41 SBT Tiếng Anh 6) Choose A, B, C, or D to complete the sentences. (Chọn đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu)

1. Viet Nam ______________ Tet according to the lunar calendar.

A. decorates            

B. celebrates           

C. makes                           

D. does

2. Would your sister like ______________ to make banh chung?

A. to learn               

B. learning              

C. learn                             

D. learns

3. ______________ colours like blue and yellow can make people feel happy. 

A. A lot                  

B. Any                    

C. Some                            

D. A

4. I always ______________ my parents a long and happy life.

A. make                  

B. wish                   

C. celebrate                       

D. have

5. Would you like to invite your ______________ to the New Year’s party? 

A. cousins               

B. self                     

C. wishes                          

D. pets

6. I don’t have ______________ homework to do at Tet.

A. a little                 

B. many                  

C. a                                  

D. any

Đáp án

1B

2A

3C

4B

5A

6D

Hướng dẫn dịch

1. Việt Nam kỉ niệm Tết theo lịch Âm lịch.

2. Em gái của bạn có muốn học làm bánh chưng không?

3. Một số màu sắc như xanh biển và vàng có thể làm người ta cảm thấy vui vẻ.

4. Tôi luôn luôn ước bố mẹ tôi một cuộc sống dài lâu và hạnh phúc.

5. Bạn có muốn mời anh chị em họ đến buổi tiệc Năm mới không?

6. Tôi không có bài tập phải làm vào dịp Tết.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:

A. Pronunciation (trang 40): Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words...

C. Speaking (trang 42, 43): Complete the conversations with the provided words / sentences. Then practise...

D. Reading (trang 44, 45): Match the New Year activities with the countries in the box. Make a guess if you...

E. Writing (trang 46, 47): Rewrite the following sentences without changing their original...

1 956 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: