Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 26, 27, 28, 29 Unit 4 Vocabulary and Grammar
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 26, 27, 28, 29 Unit 4 Vocabulary and Grammar sẽ giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Tập 1 dễ dàng.
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Vocabulary and Grammar
1 (trang 26 SBT Tiếng Anh 6) Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud (Tìm từ khác loại, sau đó đọc to chúng)
1. A. grocery
B. restaurant
C. café
D. cathedral
2. A. better
B. smaller
C. worker
D. hotter
3. A. candy
B. bread
C. cake
D. juice
4. A. baker
B. grocer
C. neighbour
D. barber
5. A. factory
B. park
C. theatre
D. cinema
Đáp án
1-D |
2-C |
3-D |
4-C |
5-A |
|
Giải thích
1. Các đáp án A, B, C thuộc nhóm nhà hàng
2. Các đáp án A, B, D thuộc nhóm tính từ ở dạng so sánh hơn
3. Đáp án D
Các đáp án A, B, C thuộc nhóm đồ ăn
4. Đáp án C
Các đáp án A, B, D thuộc nhóm danh từ nghề nghiệp
5. Các đáp án B, C, D thuộc nhóm các địa điểm giải trí
2 (trang 27 SBT Tiếng Anh 6) a. What are these places? Write the answers in the spaces. (Những địa điểm này là gì? Hãy viết câu trả lời của em vào khoảng trống)
Example: It’s a place where we go for a walk, play and relax.
- (It is) a park.
1. It’s a place where we go to buy stamps or send letters.
2. It’s a place where we borrow books.
3. It’s a place where trains stop for people to get on or off.
4. It’s a place where we can do physical exercise, often with equipment.
5. It’s a place in an open area in the centre of a town or city.
6. It’s a place where we can see paintings and other works of art.
Đáp án
1. It is a post office |
2. It is a library |
3. It is a railway station |
4. It is a gym |
5. It is a square |
6. It is an art gallery |
Hướng dẫn dịch
1. Nó là một địa điểm nơi chúng ta đến mua tem hoặc gửi thư.
=> Nó là bưu điện
2. Nó là một địa điểm nơi chúng ta mượn sách.
=> Nó là thư viện
3. Nó là một địa điểm nơi tàu dừng cho người ta lên hoặc xuống.
=> Nó là nhà ga xe lửa.
4. Nó là một nơi chúng ta tập thể hình, thường với trang thiết bị.
=> Nó là phòng tập thể hình.
5. Nó là một địa điểm nơi trong không gian mở ở trung tâm thị trấn hoặc thành phố.
=> Nó là quảng trường.
6. Nó là một địa điểm nơi chúng ta xem những bức vẽ và các tác phẩm nghệ thuật khác.
=> Nó là triển lãm nghệ thuật.
3(trang 27 SBT Tiếng Anh 6) Now match the places you have written in a with the following pictures. (Bây giờ hãy nối các địa điểm em vừa viết với những bức hình sau)
Đáp án
1. f |
2. a |
3. e |
4. b |
5. c |
6. d |
3 (trang 26 SBT Tiếng Anh 6) Complete the sentences with the correct comparative form of the adjectives in the box. (Hãy hoàn thành các câu với thể so sánh đúng của các tính từ trong hộp)
narrow |
cold |
important |
dangerous |
fast |
1. It’s ______________ in the north of Viet Nam than in the south.
2. Is a snake ______________ than a dog?
3. Doing homework is ______________ than playing video games.
4. The streets in my neighbourhood are ______________ than in your neighbourhood.
5. Travelling by air is ______________ than travelling by bus.
Đáp án
1. colder |
2. more dangerous |
3. more important |
4. narrower |
5. faster |
|
Hướng dẫn dịch
1. Phía bắc Việt Nam lạnh hơn là phía nam.
2. Rắn thì nguy hiểm hơn là chó phải không?
3. Làm bài tập thì quan trọng hơn là chơi game.
4. Đường phố ở khu tôi thì chật hẹp hơn khu bạn.
5. Đi lại bằng máy bay thì nhanh hơn là xe buýt.
4 (trang 28 SBT Tiếng Anh 6) Complete the sentences with the phrases in the box to make comparisons. (Hãy hoàn thành các câu với những cụm trong hộp để được dạng so sánh)
she was a child than it was when I bought it than he used to be than they were ten years ago than I was before |
1. My brother is more confident ______________.
2. My watch is much older ______________.
3. She is more attractive than when ______________.
4. I’m happier in my new school ______________.
5. Today, houses in the city are much more expensive ______________.
Đáp án
1. than he used to be |
2. than it was when I bought it |
3. she was a child |
4. than I was before |
5. than they were ten years ago |
|
Hướng dẫn dịch
1. Em trai tôi bây giờ tự tin hơn ngày xưa.
2. Cái đồng hồ của tôi cũ hơn nhiều so với lúc tôi mua nó.
3. Cô ấy thu hút hơn khi cô ấy còn bé.
4. Tôi thấy hạnh phúc ở trường mới hơn trước.
5. Ngày nay, những ngôi nhà ở thành phố đắt hơn nhiều so với 10 năm trước.
5 (trang 28 SBT Tiếng Anh 6)Write sentences, using the comparative form of the adjectives (Hãy viết các câu, sử dụng dạng so sánh của tính từ)
Example: Son / tall / Hung.
⇒Son is taller than Hung.
1. Mai / intelligent / Kien.
2. My brother / strong / my sister.
3. My school / big / my brother’s school.
4. Living in the city / exciting / living in the countryside.
5. Peter’s exam results / bad / Nick’s exam results.
Đáp án
1. Mai is more intelligent than Kien.
2. My brother is stronger than my sister.
3. My school is bigger than my brother’s school.
4. Living in the city is more exciting than living in the countryside.
5. Peter’s exam results are worse than Nick’s exam results.
Hướng dẫn dịch
1. Mai thông minh hơn Kiên.
2. Anh trai tôi khỏe hơn em gái tôi.
3. Trường học của tôi lớn hơn trường học của anh trai tôi.
4. Sống ở thành phố thú vị hơn sống ở nông thôn.
5. Kết quả thi của Peter chậm hơn kết quả thi của Nick.
6 (trang 29 SBT Tiếng Anh 6) Write sentences comparing the two cars. Use the comparative form of the adjectives in the box.
Đáp án
1. The Luxurex is more expensive than the Tinex.
2. The Luxurex is faster than the Tinex.
3. The Luxurex is heavier than the Tinex.
4. The Luxurex is more fashionable than the Tinex. / The Luxurex looks more fashionable than the Tinex.
5. The Tinex is more economical than the Luxurex.
Hướng dẫn dịch
1. Luxurex đắt hơn Tinex.
2. Luxurex nhanh hơn Tinex.
3. Luxurex nặng hơn Tinex.
4. Luxurex thời trang hơn Tinex. / Luxurex trông thời trang hơn Tinex.
5. Tinex tiết kiệm hơn Luxurex.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:
A. Pronunciation (trang 26): Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the...
C. Speaking (trang 29, 30): Look at the map and complete the following dialogues. Then practise them with...
D. Reading (trang 30, 31): Complete the letter using the words in the box...
E. Writing (trang 32): Rearrange the words / phrases to make correct sentences (Hãy sắp xếp lại các từ...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Kết nối tri thức
- Bộ câu hỏi ôn tập Ngữ văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 6 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Toán lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 6 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 - Kết nối tri thức
- Giải sgk GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức