Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary and Grammar

 Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary and Grammar sẽ giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Tập 1 dễ dàng.

1 4,212 28/07/2022
Tải về


Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: Vocabulary and Grammar

Video giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: Vocabulary and Grammar

1 (trang 10 SBT Tiếng Anh 6) Fill each blank with a suitable word from the box (Điền vào chỗ trống một từ thích hợp trong hộp)

Đáp án

1. town (thị trấn)

2. stilt (nhà sàn)

3. country (nông thôn)

4. flat (chung cư)

5. villa (biệt thự)

 

 Hướng dẫn dịch

1. Tôi sống  trong một ngôi nhà thành thị ở thành phố Hồ Chí Minh.

2. K'nia sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.

3.  Năm ngoái Lan sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn lớn ở Hưng Yên.

4. Gia đình của tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.

5. Tôi muốn sống trong một căn biệt thự với một khu vườn lớn.

2 (trang 11 SBT Tiếng Anh 6) Find eight words related to topic “My house” in the word search puzzle. The words can run up, down, across, or diagonally (Hãy tìm 8 từ liên quan đến chủ đề My house trong câu đố chữ. Các từ có thể đi lên, đi xuống, đi theo hàng ngang hoặc đường chéo)

Đáp án

1. bathroom (hàng ngang thứ 4)

2. hall (hàng ngang thứ 7)

3. attic (hàng ngang thứ 9)

4. cupboard (hàng ngang thứ 10)

5. bedroom (hàng dọc thứ 1)

6. kitchen ( hàng dọc thứ 3)

7. pillow (hàng chéo từ chữ P của hàng ngang cuối)

 

8. poster (hàng chéo, từ chữ P của hàng ngang thứ 3)

3 (trang 11 SBT Tiếng Anh 6) Find a word which does not belong in each group. Then read the words aloud (Hãy tìm một từ không thuộc trong nhóm. Sau đó đọc to các từ)

1.      A. sofa                   

B. chair                   

C. toilet                  

D. table

2.       A. flat                     

B. school                

C. town house         

D. villa

3.       A. bed                    

B. lamp                   

C. fan                     

D. villa

4.       A. aunt                   

B. uncle                  

C. grandmother       

D. teacher

5.       A. cousin                

B. mother                

C. father                 

D. brother

Đáp án:

1C

2B

3D

4D

5A

 

 

Giải thích:

1. Đáp án A, B, D thuộc nhóm các loại bàn ghế

2. Đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại nhà cửa

3. Đáp án A, B, C thuộc nhóm đồ dùng 

4. Đáp án A, B, C thuộc nhóm các thành viên gia đình và họ hàng 

5. Đáp án B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm các thành viên gia đình

4  (trang 11 SBT Tiếng Anh 6) Complete the sentences with correct possessive forms (Hãy hoàn thành các câu với dạng sở hữu)

1. ______________ mother is my teacher of English. (Mai)

2. Is it ______________ study room? (Nam)

3. My ______________ bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 

4. My ______________ father is my uncle. (cousin)

5. Look! ______________ dog is running in the park. (Tom)

6. There is a cat behind my ______________ computer. (sister).

Đáp án

1. Mai’s 

2. Nam’s 

3. grandmother’s

4. cousin’s

5. Tom’s

6. sister’s

 

 

 

Hướng dẫn dịch

1. Mẹ của Mai là giáo viên tiếng Anh của tôi.

2. Đây là phòng học của Nam à?

3. Phòng ngủ của bà tôi là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà.

4. Bố của anh chị em họ tôi là chú, bác tôi.

5. Nhìn kìa! Chó của Tom đang chạy trong công viên.

6. Có một con mèo đằng sau máy vi tính của chị tôi.

5 (trang 11 SBT Tiếng Anh 6) Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box (Hãy nhìn vào bức hình. Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau với giới từ chỉ địa điểm phù hợp trong hộp)

in             

on 

behind

in front of

between 

next to 

under

 

 

 

 

 

(Mi and her parents are in the living room.)

Mum: Do you know where our cat is?

Mi: I think it’s (1)______________ the dining table (2)______________ the kitchen.

Mum: Do you see my book anywhere, sweetie? 

Mi: Yes, Mum. It’s (3)______________ the table.

I saw it this morning.

Mum: Thanks, sweetie. Oh, I have to find my hat.

(Mum goes to the kitchen.)

Mum: It’s here. It’s (4)______________ my book.

Mi: Yes, Mum.

Dad (from the living room): Honey, do you see my reading glasses on the dining table?

Mum: Yes, honey. They’re (5)______________ my book and the vase.

Đáp án

1. under 

2. in

3. on

4. next to

5. between

 

Hướng dẫn dịch

(Mi và bố mẹ cô ấy đang ở trong phòng khách.)

Mẹ: Con có biết con mèo của chúng ta ở đâu không?

Mi: Con nghĩ nó nằm dưới bàn ăn trong nhà bếp.

Mẹ: Con có thấy sách của mẹ ở đâu không, con yêu? 

Mi: Vâng, Mẹ. Nó ở trên bàn.

Con đã thấy nó sáng nay.

Mẹ: Cảm ơn con yêu. Ồ, mẹ phải tìm cái mũ của mình.

(Mẹ vào bếp.)

Mẹ: Nó ở đây. Nó ở bên cạnh cuốn sách của mẹ.

Mi: Vâng, Mẹ.

Bố (từ phòng khách): Con yêu, con có thấy kính đọc sách của bố trên bàn ăn không?

Mẹ: Ừ, con yêu. Chúng nằm dưới cuốn sách của mẹ và chiếc bình.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:

A. Pronunciation (trang 10): Match the words which have the final “s” with the appropriate sound...

C. Speaking (trang 12): Rearrange the following sentences to make a complete dialogue between Mi...

D. Reading (trang 13, 14): Fill each blank with a suitable word / phrase from the box to complete the...

E. Writing (trang 15): Complete each sentence so that it means the same as the sentence...

1 4,212 28/07/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: