Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary and Grammar

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary and Grammar sẽ giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Tập 1 dễ dàng.

1 2,020 28/07/2022


Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Vocabulary and Grammar

Video giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Vocabulary and Grammar

1 (trang 16 SBT Tiếng Anh 6) Complete the table with the words in the box. Some words may belong to more than one column (Hãy hoàn thành bảng với các từ trong hộp. Một số từ có thể thuộc về nhiều hơn một cột)

 

Đáp án

has

is

Describing parts of the body

(Mô tả bộ phận cơ thể)

Parts of the body

(Các bộ phận cơ thể)

Describing the person

(Mô tả người)

Big (to)

Long (dài)

Small (nhỏ)

Short (ngắn) 

Slim (mảnh khảnh)

Arms (cánh tay)

Legs (chân)

Shoulders (vai)

Hands (tay)

Eyes (mắt)

Ears (tai)

Hair (tóc)

Head (đầu)

Feet (bàn chân)

Big (to)

Short (ngắn)

Weak (yếu)

Slim (mảnh khảnh)

Small (nhỏ)

Cute (dễ thương)

Smart (thông minh)

Sporty (khoái hoạt)

Fast (nhanh nhẹn)

Strong (mạnh mẽ)

Tall (cao)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 (trang 17 SBT Tiếng Anh 6) Read the definition and find an adjective to fill each gap. The first letter of each adjective is given. (Đọc định nghĩa và tìm một tính từ để điền vào mỗi khoảng trống. Chữ cái đầu tiên của mỗi tính từ được đưa ra.)

1. This person gives a lot of attention to what he / she is doing so that he / she does not have an accident, make a mistake, or damage something. (c)…….

2. This person has original and unusual ideas. (c) …………

3. This person is generous, helpful and thinking about other people’s feelings. (k)………..

4. This person shows a lot of love towards other people. (l)…………

5. This person always does a lot of work. (h)……….

6. This person is nervous and uncomfortable with other people. (s)………

Đáp án

1. careful ( cẩn thận)

2. creative ( sáng tạo)

3. kind ( tốt bụng)

4. loving ( giàu tính thường)

5. hard- working ( chăm chỉ)

6. shy ( hay xấu hổ)

 

 

 

 

Hướng dẫn dịch

1. Người này rất chú ý đến những gì anh ấy / cô ấy đang làm để không xảy ra tai nạn, sai sót hoặc làm hỏng thứ gì đó.

2. Người này có những ý tưởng độc đáo và khác thường. 

3. Người này hào phóng, hay giúp đỡ và biết suy nghĩ về cảm xúc của người khác. 

4. Người này thể hiện rất nhiều tình yêu thương đối với người khác. 

5. Người này luôn làm được nhiều việc.

6. Người này căng thẳng và không thoải mái với người khác. 

3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 6) Complete the following sentences with the adjectives in 2 (Hãy hoàn thành các câu sau với các tính từ ở phần 2)

1. They were always hard-working at school. They care much about their study.

2. That’s a ___________ designer. She has a lot of new ideas.

3. Peter is so __________. He often checks his writing twice before giving it to the teacher.

4. Children are usually __________ with people they don’t know. 

5. Our teacher is very ______________. She is always ready to help us. 

6. He loves his family a lot. He’s a ___________ child.

Đáp án

2. creative

3. careful

4. shy

5. kind

6. loving

 

 

 

 

Hướng dẫn dịch

1. Họ luôn chăm chỉ ở trường. Họ quan tâm nhiều đến việc học của họ.

2. Đó là một nhà thiết kế sáng tạo. Cô ấy có rất nhiều ý tưởng mới.

3. Peter thật cẩn thận. Anh thường kiểm tra bài viết của mình hai lần trước khi đưa cho giáo viên.

4. Trẻ em thường nhút nhát với những người mà chúng không quen biết.

5. Giáo viên của chúng tôi rất tốt bụng. Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ chúng tôi.

6. Anh ấy yêu gia đình của mình rất nhiều. Anh ấy là một đứa trẻ đầy tình yêu thương.

4 (trang 17 SBT Tiếng Anh 6) Put the verbs in brackets into the present continuous (Hãy chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn)

1. Could you call back? She (take) ______________ her dog out for a walk.

2. – Where’s Lisa? – She (help) ______________ Mum in the kitchen.

3. Listen! Someone (knock) ______________ at the door.

4. – ________ you (do)_________ your homework? 

    – No, I’m not. I (write) ________ a letter to my parents.

5. – Who ______________ he (talk) ______________ about? – His best friend.

6. – ___________ they (read) ____________ books in the library?

1. is taking

2. is helping

3. is knocking

4. Are you doing – am writing

5. is he talking

6. Are they reading

 

 

 

 

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có thể gọi lại sau không? Cô ấy đang dắt chó đi dạo.

2. – Lisa đâu? – Cô ấy đang giúp mẹ trong bếp.

3. Nghe này! Có ai đó đang gõ cửa.

4. - Bạn đang làm bài tập à? – Không. Tôi đang viết thư cho bố mẹ.

5. – Cậu ấy đang nói về ai vậy? – Bạn thân của cậu ấy.

6. Họ đang đọc sách trong thư viện à?

5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 6) Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous (Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)

1. This (be) ______________ my best friend, Nam.

2. He (wear) ______________ a T-shirt and shorts today.

3. Look! He (play) ______________ football now.

4. He (like) ______________ eating apples.

5. Apples (be) ______________ good for our health.

6. Now he (look) ______________ at me and (smile) ______________ at me.

Đáp án

1. is

2. is wearing

3. is playing

4. likes

5. are

6. is looking – (is) smiling

 

 

 

 

Hướng dẫn dịch

1. Đây là người bạn tốt nhất của mình, Nam.

2. Hôm nay cậu ấy đang mặc áo phông và quần sooc.

3. Nhìn kìa! Cậu ấy đang chơi đá bóng.

4. Cậu ấy thích ăn táo.

5. Táo thì tốt cho sức khoẻ.

6. Bây giờ cậu ấy đang nhìn tôi và mỉm cười với tôi.

6 (trang 18 SBT Tiếng Anh 6) Make sentences, using the words / phrases given and the present continuous (Hãy sử dụng các từ, cụm từ đã cho để tạo thành câu ở thì hiện tại tiếp diễn)

1. Our grandparents / watch / TV / in / living room. 

2. My sister / swim / in / pool / now. 

3. My best friend / not learn / English / moment. 

4. I / not read / ; I / listen / music. 

5. We / cook / dinner / in / kitchen / present. 

6. What / you / do? – I / write / poem.

Hướng dẫn làm bài

1. Our grandparents are watching TV in the living room.

2. My sister is swimming in the pool now.

3. My best friend is not / isn’t learning English at the moment. 

4. I am not / I’m not reading; I am / I’m listening to music.

5. We are / We’re cooking dinner in the kitchen at present.

6. What are you doing? – I am / I’m writing a poem.

Hướng dẫn dịch

1. Ông bà của chúng tôi đang xem TV trong phòng khách.

2. Em gái tôi đang bơi trong bể bơi bây giờ.

3. Người bạn thân nhất của tôi hiện không / đang học tiếng Anh.

4. Tôi không / Tôi không đọc; Tôi đang / tôi đang nghe nhạc.

5. Hiện tại, chúng tôi đang nấu bữa tối trong nhà bếp.

6. Bạn đang làm gì vậy? - Tôi đang viết một bài thơ.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:

A. Pronunciation (trang 16): What can you see? Label the pictures (They all begin with p or b). Then read...

C. Speaking (trang 18, 19): Use the given words/ phrases below to make a conversation between two friends...

D. Reading (trang 19, 20): Fill each blank with a suitable word from the box...

E. Writing (trang 20, 21): Phuc is writing his entry to “Your best friend” competition. Read his...

1 2,020 28/07/2022


Xem thêm các chương trình khác: