Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 20, 21 Unit 3 Writing

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 20, 21 Unit 3 Writing sẽ giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Tập 1 dễ dàng.

1 1568 lượt xem
Tải về


Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Writing

Video giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Writing

1 (trang 20 SBT Tiếng Anh 6) Phuc is writing his entry to “Your best friend” competition. Read his entry. (Phúc đang viết bài dự thi “Người bạn tốt nhất của bạn. Hãy đọc bài dự thi)



Hướng dẫn dịch

(a) This writing is about my best friend, Mai. We go to the same school, and we’ve been together for three years. 

(b) Mai is very pretty. She has short black hair and big brown eyes. She is clever and hard-working, and she is also very funny. She makes jokes, and we all laugh. She loves reading and writing short poems. (c) I like being with her. We often do our homework together, and she helps me a lot. I also like her because she knows a lot about astronomy, and we can chat about it for hours. At the moment we’re making a space minibook. We’re doing a lot of searching on the internet. (d) I hope that in the future we’ll still be best friends.

Put the parts (a, b, c, d) of the writing under the appropriate heading (Beginning, Middle, End). (Đặt các phần (a, b, c, d) của bài viết dưới tiêu đề thích hợp (Bắt đầu, Giữa, Cuối).)

Beginning: ____________ Middle: ____________ End: ____________

Đáp án

Beginning: a

Middle: b, c

End: d

 

 

Hướng dẫn dịch bài thi

(a) Bài viết này viết về người bạn thân nhất của tôi, Mai. Chúng tôi học cùng trường và đã ở bên nhau được ba năm.

(b) Mai rất xinh. Cô ấy có mái tóc đen ngắn và đôi mắt to màu nâu. Cô ấy thông minh và chăm chỉ, và cô ấy cũng rất vui tính. Cô ấy pha trò, và tất cả chúng tôi đều cười. Cô ấy thích đọc và viết những bài thơ ngắn. (c) Tôi thích ở bên cô ấy. Chúng tôi thường làm bài tập cùng nhau, và cô ấy đã giúp tôi rất nhiều. Tôi cũng thích cô ấy vì cô ấy biết rất nhiều về thiên văn học, và chúng tôi có thể trò chuyện về nó hàng giờ. Hiện tại, chúng tôi đang làm một cuốn sách nhỏ về không gian. Chúng tôi đang thực hiện rất nhiều tìm kiếm trên internet. (d) Tôi hy vọng rằng trong tương lai chúng ta sẽ vẫn là những người bạn tốt nhất của nhau.

2 (trang 21 SBT Tiếng Anh 6)Match the questions with the four parts in Phuc’s writing. (Hãy nối các câu hỏi với 4 phần trong bài viết của Phúc)

1. Who is your best friend?

2. Why do you like him / her?

3. What is he / she like?

4. What does he / she look like?

5. What does he / she like?

6. What do you often do together with him / her?

7. What is your hope for the future?

Đáp án

1. Who is your best friend?

a

2. Why do you like him / her?

c

3. What is he / she like?

b

4. What does he / she look like?

b

5. What does he / she like?

b

6. What do you often do together with him / her?

c

7. What is your hope for the future?

d

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn dịch

1. Bạn thân của bạn là ai?

2. Tại sao bạn thích anh ấy / cô ấy?

3. Anh ấy / cô ấy là người như thế nào?

4. Anh ấy / cô ấy trông như thế nào?

5. Anh ấy / cô ấy thích gì?

6. Bạn thường làm gì cùng với anh ấy / cô ấy?

7. Hy vọng của bạn cho tương lai là gì?

3 (trang 21 SBT Tiếng Anh 6) Now write your own entry for the competition. Use the questions in 2 to guide you. (Bây giờ hãy viết bài dự thi của chính em. Sử dụng các câu hỏi phần 2)

Hướng dẫn làm bài

My best friend is Thu. She is thin and tall. She has a long brown hair and fair skin. She is so lovely and gentle. She loves studying English and playing sports in her freetime. I have a great passion for her because she always helps me whenever I face difficulties.

Hướng dẫn dịch

Người bạn tốt nhất của tôi là Thu. Bạn ấy cao và gầy. Bạn ấy có mái tóc dài màu nâu và làn da trắng. Bạn ấy dễ thường và tốt bụng. Bạn ấy thích học tiếng Anh và chơi thể thao vào thời gian rảnh. Mình rất quý bạn ấy vì bạn ấy luôn giúp đỡ mình khi mình gặp phải vấn đề khó khăn.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:

A. Pronunciation (trang 16): What can you see? Label the pictures (They all begin with p or b). Then read...

B. Vocabulary and Grammar (trang 16, 17, 18): Complete the table with the words in the box. Some words may belong to...

C. Speaking (trang 18, 19): Use the given words/ phrases below to make a conversation between two friends...

D. Reading (trang 19, 20): Fill each blank with a suitable word from the box...

1 1568 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: