Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 35, 36 Unit 5 Speaking

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 35, 36 Unit 5 Speaking sẽ giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Tập 1 dễ dàng.

1 2980 lượt xem
Tải về


Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: Speaking

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 6) You and your friend are talking about what to do this weekend. Make a short conversation, following the example

( Bạn và bạn của mình đang nói về việc sẽ làm gì vào cuối tuần. Tạo ra một đoạn hội thoại ngắn, làm theo ví dụ sau đây)

Hướng dẫn làm bài


Lan: Hoa, let’s go somewhere this Sunday.

Hoa: That’s fine. Where can we go?

Lan: How about going to the cinema?

Lan: That’s a good idea!. I will meet you there at 7pm.

Hướng dẫn dịch
Lan: Hoa, chúng ta hãy đi đâu đó vào Chủ nhật này.

Hoa: Tốt thôi. Chúng ta có thể đi đâu?

Lan: Đi xem phim thì sao?

Lan: Ý kiến ​​hay đấy !. Tôi sẽ gặp bạn ở đó lúc 7 giờ tối.

2.a (trang 35 SBT Tiếng Anh 6) Match the questions 1-5 to the answer a-e

( Nối các câu hỏi từ 1-5 đến câu trả lời a-e)

Đáp án

1-d

2-d

3-b

4-a

5-c

 

b, Rearrange the questions and the answers above to make the conversation. Then make a similar conversation and practice with your friend

Đáp án

2-d=>1-d=>3-b=>4-a=>5-c

3 (trang 36 SBT Tiếng Anh 6) Work in groups. Take turns to tell others the rules of Geography club, using must/mustn’t and the following cues

Đáp án

1. You mustn’t come late

2. You must follow the rules

3. You mustn’t use cell phones

4. You must do your task.

5. You mustn’t litter

6. You must take part in teamwork

Hướng dẫn dịch

1. Bạn không được đến muộn

2. Bạn phải tuần thủ luật

3. Bạn không được sử dụng điện thoại

4. Bạn nên hoàn thành nhiệm vụ của mình

5. Bạn không được phép xả rác

6. Bạn phải tham gia vào công việc của nhóm

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:

A. Pronunciation (trang 33): Read the following words. Pay attention to the underlined sounds...

B. Vocabulary and Grammar (trang 33, 34, 35): Fill each gap with a word / phrase from the box to complete the sentences...

D. Reading (trang 36, 37, 38): Match the words in A with their meanings in B...

E. Writing (trang 38, 39): Use the following sets of words / phrases to write complete sentences...

1 2980 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: