Trả lời:

Hướng dẫn giải
→a=3→i=3.→i+0.→j. Do đó tọa độ của vectơ →a là →a=(3;0).
Hướng dẫn giải
→a=3→i=3.→i+0.→j. Do đó tọa độ của vectơ →a là →a=(3;0).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm toạ độ trung điểm N của đoạn thẳng AC. Chứng minh rằng →BN=→NM.
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ →u (Hình 7). Hãy xác định điểm A sao cho →OA=→u.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ →u (Hình 7). Hãy xác định điểm A sao cho →OA=→u.
Câu 5:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(2; 3), B(– 1; 1), C(3; – 1).
Tìm toạ độ điểm M sao cho →AM=→BC.
Câu 6:
Tìm điểm M sao cho →OM=→AB. Từ đó, tìm hoành độ a và tung độ b của vectơ →AB.
Câu 7:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(– 1; 3).
Tìm toạ độ điểm A đối xứng với điểm M qua gốc O.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(– 1; 3).
Tìm toạ độ điểm A đối xứng với điểm M qua gốc O.
Câu 9:
B. Bài tập
Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình 16 và biểu diễn mỗi vectơ đó qua hai vectơ →i và →j.

B. Bài tập
Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình 16 và biểu diễn mỗi vectơ đó qua hai vectơ →i và →j.
Câu 10:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A, B (Hình 13).

Tìm hoành độ xA và tung độ yA của điểm A; hoành độ xB và tung độ yB của điểm B.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A, B (Hình 13).
Tìm hoành độ xA và tung độ yA của điểm A; hoành độ xB và tung độ yB của điểm B.
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm:
A(1; 3), B(5; – 1), C(2; – 2), D(– 2; 2).
Chứng minh →AB=→DC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm:
A(1; 3), B(5; – 1), C(2; – 2), D(– 2; 2).
Chứng minh →AB=→DC.
Câu 14:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 2), hãy:
Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
Câu 15:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ →u=(a;b). Ta chọn điểm A sao cho →OA=→u.
Xét vectơ đơn vị →i trên trục hoành Ox và vectơ đơn vị →j trên trục tung Oy (Hình 12).

Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ →u=(a;b). Ta chọn điểm A sao cho →OA=→u.
Xét vectơ đơn vị →i trên trục hoành Ox và vectơ đơn vị →j trên trục tung Oy (Hình 12).
Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.