Câu hỏi:

21/07/2024 1,067

Cho A={1;2;3} . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. A

B. 1A

C. {1;2}A

D. 2 = A

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Khẳng định 2 = A sai vì 2 là một phần tử và A là một tập hợp nên không bằng nhau.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tập X={x|(x24)(x1)(2x27x+3)=0}. Tính tổng S các phần tử của tập X

Xem đáp án » 16/07/2024 648

Câu 2:

Hãy liệt kê các phần tử của tập X={x|2x25x+3=0}  

Xem đáp án » 23/07/2024 524

Câu 3:

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?

Xem đáp án » 19/07/2024 407

Câu 4:

Số phần tử của tập hợp A=  là:

Xem đáp án » 22/07/2024 348

Câu 5:

Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:

(I)             xA

(II)          xA

(III)        xA

(IV)        xA

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án » 22/07/2024 320

Câu 6:

Gọi Bn là tập hợp các số nguyên không âm là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho BnBm là:

Xem đáp án » 23/07/2024 318

Câu 7:

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ”?

Xem đáp án » 14/07/2024 273

Câu 8:

Cho hai tập hợp X = { xN/x là bội số chung của 4 và 6}

Y = { xN/x là bội số của 12}

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án » 14/07/2024 263

Câu 9:

Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A?

Xem đáp án » 21/07/2024 251

Câu 10:

Cho tập hợp A=xR(x21)(x2+2)=0. Tập hợp A là:

Xem đáp án » 23/07/2024 249

Câu 11:

Cho tập hợp A=xRx46x2+8=0. số phần tử của tập A là:

Xem đáp án » 15/07/2024 241

Câu 12:

Gọi X là tập hợp các nghiệm nguyên chung của hai phương trình: (x29).x2(1+2)x+2=0 (1) và (x2x6)(x25)=0 (2). Số phẩn tử của X là:

 

Xem đáp án » 21/07/2024 233

Câu 13:

Cho tập hợp A = {x  N | x là ước chung của 36 và 120}.

Các phần tử của tập A là:

Xem đáp án » 07/10/2024 225

Câu 14:

Cho hai tập hợp A=1;2;5;7 và B=1;2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn XA và XB ?

Xem đáp án » 20/10/2024 224

Câu 15:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là rỗng?

Xem đáp án » 12/07/2024 215

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »