____ born ____ a business ____ in love ___ (money, etc.)

Lời giải 2 trang 8 SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 340 25/01/2024


Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 8 Unit 1 Vocabulary - Friends Global

2 (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the life events with the words below. Use all the words. (Hoàn thành các sự kiện trong cuộc sống với những từ dưới đây. Sử dụng tất cả các từ)

be be emigrate fall get get go inherit

learn move split start

1. ____ born

2. ____ a business

3. ____ in love

4. ____ (money, etc.)

5. ____ to drive

6. ____ up

7. ___ to university

8. ___ house

9. ___ your first job

10. ____ from abroad

11. ____ brought up (by)

12. ____from abroad

away a change of career divorced a family

from work married a grandparent down

home a house or flat school school up

13. get ____

17. leave ____

21. grow ____

25. retire ____

14. leave ____

18. start ___

22. pass ___

15. start ___

19. have

23. buy ___

16. settle ___

20. become ___

24. get

Đáp án:

1. be born

2. start a business

3. fall in love

4. inherit (money, etc.)

5. learn to drive

6. split up

7. go to university

8. move house

9. get your first job

10. get from abroad

11. be brought up (by)

12. emigrate from abroad

Hướng dẫn dịch:

1. Be born: Được sinh ra, là sự kiện khi một người mới chào đời.

2. Start a business: Bắt đầu kinh doanh, hành động khởi nghiệp hoặc sở hữu một doanh nghiệp.

3. Fall in love: Phải lòng, trạng thái khi một người phát hiện có tình cảm sâu sắc đối với người khác.

4. Inherit (money, etc.): Thừa kế (tiền bạc, v.v.), nhận được tài sản từ người thân đã qua đời.

5. Learn to drive: Học lái xe, quá trình học cách lái xe ô tô hoặc phương tiện khác.

6. Split up: Chia tay, chấm dứt mối quan hệ tình cảm giữa hai người.

7. Go to university: Đi đến đại học, bắt đầu học tập ở cấp độ cao sau khi tốt nghiệp trung học.

8. Move house: Chuyển nhà, thực hiện việc chuyển đến một địa điểm ở mới.

9. Get your first job: Có việc làm đầu tiên, bắt đầu sự nghiệp bằng việc có công việc đầu tiên.

10. Get from abroad: Nhận được từ nước ngoài, có thể ám chỉ việc nhận được hàng hóa, thông tin hoặc người từ quốc gia khác.

11. Be brought up (by): Được nuôi dưỡng (bởi), trải qua quá trình chăm sóc và giáo dục từ phía người chăm sóc, thường là bố mẹ hoặc người giữ trẻ.

12. Emigrate from abroad: Di cư từ nước ngoài, chuyển đến sinh sống và làm việc ở quốc gia mới.

1 340 25/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: