Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Cánh diều) Tuần 11 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 sách Cánh diều có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 4.

1 4,028 04/03/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 11

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 - Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tích của 215 108 và 4 là:

A. 810 402

B. 860 402

C. 810 432

D. 860 432

Câu 2. Giá trị của biểu thức (10 177 – 10 149) × 15 là:

A. 420

B. 320

C. 380

D. 410

Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 1 205 × 8

B. 92 × 65

C. 126 × 72

D. 905 × 7

Câu 4. Mẹ mua cho Hiền 2 cái váy, mỗi cái giá 215 000 đồng. Mẹ đưa cho người bán hàng 500 000 đồng. Vậy số tiền người bán hàng phải trả lại mẹ Hiền là:

A. 70 000 đồng

B. 60 000 đồng

C. 80 000 đồng

D. 50 000 đồng

Câu 5. Một đại lý nhập về 280 thùng bánh, mỗi thùng có 35 hộp bánh. Mỗi hộp bánh có 8 cái bánh. Vậy số bánh đại lý đó đã nhập về là:

A. 59 200 cái

B. 78 400 cái

C. 62 400 cái

D. 75 200 cái

Câu 6. Tháng 6, cửa hàng bán được 3 tấn 50 kg gạo. Tháng 7, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 125 kg gạo. Vậy cả hai tháng cửa hàng bán được số gạo là:

A. 6 725 kg

B. 6 800 kg

C. 6 925 kg

D. 6 625 kg

II. Phần tự luận.

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

5 109 × 8

………………

………………

………………

57 152 × 3

………………

………………

………………

108 215 × 4

………………

………………

………………

415 428 × 2

………………

………………

………………

Bài 2. Tính

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 Cánh diều (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

126 × 52

………………

………………

………………

327 × 28

………………

………………

………………

182 × 73

………………

………………

………………

165 × 72

………………

………………

………………

Bài 4. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

141 × 25 + 216 109 × 3

= ………………………

= ………………………

= ………………………

523 790 – 305 × 26 × 3

= ………………………

= ………………………

= ………………………

Để xem và mua trọn bộ tài liệu vui lòng click: Link tài liệu

ĐỀ THAM KHẢO MIỄN PHÍ

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 - Đề số 2

Phần I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = …. ?

A. 23

B. 230

C. 203

D. 230000

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6kg15g = …. g?

A. 615

B. 6015

C. 60015

D. 6150

Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 20 = 215 ?

A. 430

B. 340

C. 3400

D. 4300

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3m2 2dm2 = …. dm2 ?

A. 32

B. 320

C. 302

D. 3200

Câu 5: Một tổ gồm 8 xe, mỗi xe chở 7 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 5 hộp kẹo. Hỏi tổ đó chở bao nhiêu hộp kẹo?

A. 280 hộp

B. 208 hộp

C. 320 hộp

D. 350 hộp

Câu 6: Tìm m là số tròn chục để 136 x m < 2727

A. 30

B. 40

C. 20

D. 25

Phần II. Tự luận

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 4 x 6 x 5 c) 2 x 175 x 5

b) 2 x 6 x 5 d) 6 x 4 x 25

Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

a)

5dm2 = ….. cm2

300cm2 = …..dm2

7dm25cm2 = ……cm2

915cm2 = ….dm2….cm2

b)

23m2 = ….. dm2

600dm2 = …..m2

13m25dm2 = ……dm2

306m2 = ….m2….dm2

Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 26m, chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 - Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Chữ số 6 trong số 37 628 824 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn X : 20 = 893 là:

A. X = 17860 B. X = 17850 C. X = 15780 D. X = 13580

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 13m2 6dm2 = ….dm2 là:

A. 136 B. 1306 C. 1360 D. 1036

Câu 4: Số đo chiều cao của 5 bạn học sinh lần lượt là 130cm, 125cm, 140cm, 145cm, 130cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi bạn học sinh là bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 142cm B. 137cm C. 134cm D. 135cm

Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 38. Số thứ nhất hơn số thứ hai 10 đơn vị. Số thứ nhất là:

A. 24 B. 76 C. 33 D. 43

II. Phần tự luận

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện:

a) 12 x 4 + 12 x 5 + 12 x 6 + 12 x 2 + 12 x 3

b) 37 x 10 + 37 x 14 + 37 x 6

Bài 2: Tìm X, biết:

a) X : 30 – 289 = 132 b) 8192 – X x 2 = 2782

Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 400m, chiều dài hơn chiều rộng 80m. Trung bình cứ 10m2 thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài 4: Trung bình cộng số lít dầu ở hai thùng là 80 lít. Nếu thêm vào thùng thứ nhất 10 lít và thùng thứ hai 12 lít thì số lít dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc dầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
A A B C D

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) 12 x 4 + 12 x 5 + 12 x 6 + 12 x 2 + 12 x 3

= 12 x (4 + 5 + 6 + 2 + 3)

= 12 x 20

= 240

b) 37 x 10 + 37 x 14 + 37 x 6

= 37 x (10 + 14 + 6)

= 37 x 30

= 1110

Bài 2:

a) X : 30 – 289 = 132

X : 30 = 132 + 289

X : 30 = 421

X = 421 x 30

X = 12630

b) 8192 – X x 2 = 2782

X x 2 = 8192 – 2782

X x 2 = 5410

X = 5410 : 2

X = 2705

Bài 3:

Nửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là:

400 : 2 = 200 (m)

Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:

(200 - 80) : 2 = 60 (m)

Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:

200 – 60 = 140 (m)

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:

140 x 60 = 8400 (m2)

1m2 thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:

20 : 10 = 2 (kg)

Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là:

2 x 8400 = 16800 (kg) = 168 tạ

Đáp số: 168 tạ thóc

Bài 4:

Tổng số lít dầu ban đầu ở hai thùng là:

80 x 2 = 160 (lít)

Tổng số lít dầu lúc sau ở hai thùng là:

160 + 10 + 12 = 182 (lít)

Số lít dầu lúc sau ở hai thùng là:

182 : 2 = 91 (lít)

Số lít dầu ban đầu thùng thứ nhất có là:

91 – 10 = 81 (lít)

Số lít dầu ban đầu thùng thứ hai có là:

91 – 12 = 79 (lít)

Đáp số: thùng thứ nhất 81 lít dầu, thùng thứ hai 79 lít dầu

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 10

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 12

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15

1 4,028 04/03/2024
Mua tài liệu