a. Listen to Chris talking to his mom about his future career. What job does Chris say he wants?
Lời giải câu a. Listen to Chris talking to his mom about his future career. What job does Chris say he wants? trong Unit 9 Education in the Future Tiếng Anh 11 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.
Tiếng Anh 11 Unit 9 Lesson 3 trang 98, 99 - Ilearn Smart World
a. Listen to Chris talking to his mom about his future career. What job does Chris say he wants? (Hãy nghe Chris nói chuyện với mẹ về nghề nghiệp tương lai của anh ấy. Chris nói anh ấy muốn làm công việc gì?)
Bài nghe:
Đáp án:
Chris says he wants to be a robotic engineer.
Hướng dẫn dịch:
Chris nói rằng anh ấy muốn trở thành một kỹ sư robot.
Nội dung bài nghe:
Mom: Chris, how was school?
Chris: It was okay, but my teacher asked us to think about our future careers. I don't know what I want to do.
Mom: Um, well, what do you enjoy doing at school?
Chris: I like science, math and I really enjoy IT.
Mom: Start there, try to think of jobs that involve those subjects.
Chris: Okay. I'll do some research on my laptop. Hey, Mom, I know what I want to be a robotic engineer.
Mom: That sounds exciting. What do they do?
Chris: They design, build, and program robots. I love building things.
Mom: Amazing. Now you will need to think about what you need to become a robotic engineer.
Chris: What kind of things?
Mom: You need to think of the experience, the qualifications, and the skills you will need.
Chris: Okay, I need to do more research. Okay, I think I know what I have to do.
Mom: Great. Tell me about the qualifications you'll need.
Chris: To be a robotic engineer. I will need a degree in robotics.
Mom: Okay, and the experience.
Chris: I'll need lots of experience using robots. I already have some. We practiced programming robots at school last time. It was really cool.
Mom: Great.
Chris: Oh, and the skills I'll need. I will need to be great at working in a team and be really organized. Writing code is really difficult.
Mom: Well done, Chris. Now you just have to think about how to get the skills and experience.
Chris: Okay, time for more research.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Chris, trường học thế nào?
Chris: Tốt ạ, nhưng giáo viên của con yêu cầu chúng con suy nghĩ về nghề nghiệp tương lai của mình. Con không biết mình muốn làm gì.
Mẹ: Ừm, con thích làm gì ở trường?
Chris: Con thích khoa học, toán học và con thực sự thích công nghệ thông tin.
Mẹ: Bắt đầu từ đó, cố gắng nghĩ ra những công việc liên quan đến những môn học đó.
Chris: Vâng ạ. Con sẽ làm một số nghiên cứu trên máy tính xách tay của con. Mẹ ơi, con biết con muốn trở thành một kỹ sư người máy.
Mẹ: Nghe thú vị đấy. Họ làm gì?
Chris: Họ thiết kế, xây dựng và lập trình robot. Con thích xây dựng mọi thứ.
Mẹ: Tuyệt vời. Bây giờ con sẽ cần suy nghĩ về những gì con cần để trở thành một kỹ sư robot.
Chris: Những thứ gì ạ?
Mẹ: Con cần nghĩ đến kinh nghiệm, trình độ và kỹ năng mà con sẽ cần.
Chris: Được rồi, con cần nghiên cứu thêm. Con nghĩ con biết mình phải làm gì.
Mẹ: Tuyệt vời. Hãy cho mẹ biết về những bằng cấp con sẽ cần.
Chris: Để trở thành một kỹ sư người máy con sẽ cần một tấm bằng về robot.
Mẹ: Được rồi, và kinh nghiệm.
Chris: Con sẽ cần nhiều kinh nghiệm sử dụng robot. Con đã có một số kinh nghiệm. Lần trước chúng con đã thực hành lập trình robot ở trường. Nó thực sự rất tuyệt.
Mẹ: Tuyệt vời.
Chris: Ồ, và những kỹ năng con cần. Con sẽ cần phải giỏi làm việc theo nhóm và thực sự có tổ chức. Viết mã thực sự rất khó.
Mẹ: Làm tốt lắm, Chris. Bây giờ con chỉ cần suy nghĩ làm thế nào để có được các kỹ năng và kinh nghiệm.
Chris: Vâng ạ, đã đến lúc nghiên cứu thêm.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách ilearn Smart World hay khác:
a. Listen to Chris talking to his mom about his future career. What job does Chris say he wants?
b. Now, listen and write True or False.
c. In pairs: Which of the things Chris needs do you think will be the most difficult to get?
a. Read Ben's essay and choose the best title.
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 11 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 11 - Cánh diều
- Giải sbt Toán 11 – Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sbt Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Hóa 11 - Cánh diều
- Giải sbt Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sbt Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 11 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 11 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng an ninh 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Cánh diều