3 If you need information for your project, ______ online

Lời giải câu 1 trang 40 Unit 5A. Vocabulary  SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 153 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 40 Unit 5A. Vocabulary - Friends Global

1. Complete the crossword.

Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Technology | Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (ảnh 1)

Across

3 If you need information for your project, ______ online.

4 They've got Wi-Fi at the café in town, but I can never ______ to the network.

6 How many YouTube channels do you ______ to?

8 Can you show me how to ______ a video to YouTube?

10 Please ______ Joe's email to me as soon as you get it.

12. Please don't ______ on my status unless you have something nice to say!

13 I need to ______ my email account on my new computer.

Down

1 Can you ______ my contribution to the blog? Please give it five stars!

2 Can you help me ______ this new app on my phone?

5 In IT, we are learning how to create and ______ our own video games,

7 Why don't you ______ your Facebook profile? It's really old.

9 I can't ______ this document because we've run out of ink.

11 I'm going to ______ this photo on Facebook:

Lời giải chi tiết:

Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Technology | Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (ảnh 2)

Across

(Hàng ngang)

3 If you need information for your project, search online.

(Nếu bạn cần thông tin cho dự án của mình, hãy tìm kiếm trực tuyến.)

4 They've got Wi-Fi at the café in town, but I can never log on to the network.

(Quán cà phê trong thị trấn có Wi-Fi nhưng tôi không bao giờ có thể đăng nhập vào mạng.)

6 How many YouTube channels do you subscribe to?

(Bạn đăng ký bao nhiêu kênh YouTube?)

8 Can you show me how to upload a video to YouTube?

(Bạn có thể chỉ cho tôi cách tải video lên YouTube không?)

10 Please forward Joe's email to me as soon as you get it.

(Vui lòng chuyển tiếp email của Joe cho tôi ngay khi bạn nhận được.)

12. Please don't comment on my status unless you have something nice to say!

(Vui lòng không bình luận về trạng thái của tôi trừ khi bạn có điều gì đó hay ho để nói!)

13 I need to set up my email account on my new computer.

(Tôi cần thiết lập tài khoản email trên máy tính mới của mình.)

Down

(Cột dọc)

1 Can you rate my contribution to the blog? Please give it five stars!

(Bạn có thể đánh giá đóng góp của tôi cho blog không? Xin vui lòng cho nó năm sao!)

2 Can you help me install this new app on my phone?

(Bạn có thể giúp tôi cài đặt ứng dụng mới này trên điện thoại của tôi không?)

5 In IT, we are learning how to create and program our own video games,

(Trong lĩnh vực CNTT, chúng tôi đang học cách tạo và lập trình trò chơi điện tử của riêng mình,)

7 Why don't you update your Facebook profile? It's really old.

(Tại sao bạn không cập nhật hồ sơ Facebook của mình? Nó thực sự cũ.)

9 I can't print this document because we've run out of ink.

(Tôi không thể in tài liệu này vì chúng tôi hết mực.)

11 I'm going to paste this photo on Facebook.

(Tôi sẽ dán bức ảnh này lên Facebook)

1 153 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: