You're doing a news report about small town developments. In pairs: Student A, you're a news reporter
Lời giải Speaking trong Lesson 1 Unit 3: Social Issues Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.
Giải Tiếng Anh 11 Unit 3 Lesson 1 trang 24 - ilearn Smart World
Speaking
INTERVIEW: MY TOWN HAS CHANGED
(PHỎNG VẤN: THỊ TRẤN CỦA TÔI ĐÃ THAY ĐỔI)
a. You're doing a news report about small town developments. In pairs: Student A, you're a news reporter. Read your role card and interview Student B. (Bạn đang làm một bản tin về sự phát triển của một thị trấn nhỏ. Theo cặp: Học sinh A, bạn là phóng viên tin tức. Đọc thẻ vai trò của bạn và phỏng vấn học sinh B.)
Reporter (Phóng viên) Find out about: (Tìm hiểu về) • Basic information about the person (name/age/ how long they have lived in Watford) (Thông tin cơ bản về người đó (tên/tuổi/họ đã sống bao lâu ở Watford)) • What Walford used to be like (Walford đã từng như thế nào) • How the town has changed: (Thị trấn đã thay đổi như thế nào) - Infrastructure (Cơ sở hạ tầng) - Housing and buildings (Nhà ở và công trình) - Anything else? (Còn gì nữa không?) • Whether getting jobs is easier (Có dễ xin việc hơn không) |
Student B, you live in Watford. Read your role card, complete the information below with your own ideas, and add some extra details. Answer Student A's questions.
(Học sinh B, bạn sống ở Watford. Đọc thẻ vai trò của bạn, hoàn thành thông tin bên dưới với ý tưởng của riêng bạn và thêm một số chi tiết bổ sung. Trả lời câu hỏi của học sinh A.)
You've lived in Watford for 12 years. It used to be a small town where many people lived in poverty. Many changes have happened:
(Bạn đã sống ở Watford được 12 năm. Nó từng là một thị trấn nhỏ nơi có nhiều người sống trong cảnh nghèo khó. Nhiều thay đổi đã xảy ra)
|
Changes (Những thay đổi) |
Extra details (Chi tiết bổ sung) |
Infrastructure (Cơ sở hạ tầng) |
• Invested in infrastructure (Đầu tư vào cơ sở hạ tầng) |
•New highway built (Cao tốc mới được xây) |
Housing and buildings (Nhà ở và công trình) |
• More affordable apartments built (Nhiều căn hộ giá cả phải chăng được xây) |
|
Others (Những cái khác) |
• New ___________ built • School rebuilt last year (Năm ngoái xây trường học) • __________ invested in emergency services |
|
Jobs (Việc làm) |
• _________ new businesses opened • Big factory opened (Nhà máy lớn được mở) |
|
Lời giải:
Reporter: Hello. Thanks for coming in for the interview.
Ben: It's my pleasure. Thanks for inviting me.
Reporter: What is your name and how old are you this year?
Ben: My name is Ben, I am 30 years old this year.
Reporter: How long have you lived in Watford town? And how has the town changed over the years?
Ben:I've lived in Watford for 12 years. It used to be a small town where many people lived in poverty. Many changes have happened:
|
Changes |
Extra details |
Infrastructure |
• Invested in infrastructure |
• New highway built |
Housing and buildings |
• More affordable apartments built |
• Affordable apartments built for workers on the edge of town |
Others |
• New skyscraper built • School rebuilt last year • Government invested in emergency services |
• A large commercial center was built to increase the town's economy |
Jobs |
• Lots of new businesses opened • Big factory opened |
• Garment and seafood processing factories are opened to create jobs for people |
Reporter: That's great!
Ben: That's right. Hopefully, the town will grow more and more in the future.
Tạm dịch:
Phóng viên: Xin chào. Cảm ơn đã đến cho cuộc phỏng vấn.
Ben: Đó là vinh hạnh của tôi. Cảm ơn vì đã mời tôi.
Phóng viên: Bạn tên gì và năm nay bao nhiêu tuổi?
Ben: Tôi tên là Ben, năm nay tôi 30 tuổi.
Phóng viên: Bạn sống ở thị trấn Watford bao lâu rồi? Và thị trấn đã thay đổi như thế nào trong những năm qua?
Ben: Tôi đã sống ở Watford được 12 năm. Nó từng là một thị trấn nhỏ nơi có nhiều người sống trong cảnh nghèo khó. Nhiều thay đổi đã xảy ra:
|
Thay đổi |
Chi tiết bổ sung |
Cơ sở hạ tầng |
• Cơ sở hạ tầng được đầu tư |
• Đường cao tốc mới được xây dựng |
Nhà ở và các tòa nhà |
• Nhiều căn hộ giá rẻ được xây dựng |
• Căn hộ giá cả phải chăng được xây dựng cho công nhân ở rìa thị trấn |
Khác |
• Tòa nhà chọc trời mới được xây dựng • Trường học được xây dựng lại vào năm ngoái • Chính phủ đầu tư vào các dịch vụ khẩn cấp |
• Một trung tâm thương mại lớn được xây dựng để tăng trưởng kinh tế của thị trấn |
Việc làm |
• Nhiều doanh nghiệp mới được mở • Nhà máy lớn khai trương |
• Nhà máy may mặc, chế biến thủy hải sản ra đời tạo công ăn việc làm cho người dân |
Phóng viên: Thật tuyệt!
Ben: Đúng vậy. Hi vọng, trong tương lai thị trấn sẽ ngày càng phát triển hơn nữa.
b. Swap roles and repeat. (Trao đổi vai trò và lặp lại.)
c. Which changes do you think are positive? Which are negative? What changes would you like to see in your town? (Những thay đổi nào bạn cho là tích cực? Cái nào là tiêu cực? Những thay đổi bạn muốn thấy trong thị trấn của bạn?)
Lời giải:
The change in infrastructure in the town has shown a positive in economic development. However, when the infrastructure develops, the number of vehicles also increases, the trees are less, thus creating a negative thing that is heavy air pollution. In the coming time, I want my town to continue to develop and be more modern but still maintain a healthy environment towards a green town.
(Sự thay đổi về cơ sở hạ tầng trên địa bàn thị xã đã thể hiện sự tích cực trong phát triển kinh tế. Tuy nhiên, khi cơ sở hạ tầng phát triển, lượng phương tiện cũng tăng lên, cây xanh ít đi nên nảy sinh một điều tiêu cực là ô nhiễm không khí nặng nề. Trong thời gian tới, tôi mong muốn thị trấn của mình tiếp tục phát triển, hiện đại hơn nhưng vẫn giữ được môi trường trong lành, hướng tới một thị trấn xanh.)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 11 sách Global Success hay, chi tiết khác:
Let's Talk! In pairs: Look at the picture...
New Words a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat....
Listening a. Listen to a podcast. What do they talk about?...
Grammar Meaning & Use a. Look at the picture. What do you think the woman is saying?...
Grammar Form & Practice a. Fill in the blanks with the correct form of the verbs...
Pronunciation a. Final consonant sounds link to starting vowel sounds. ..
Pronunciation b b. Notice the sound changes of the underlined words...
Practice a. Practice the conversation. Swap roles and repeat...
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 11 sách Global Success hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 11 sách Global Success hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 11 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 11 - Cánh diều
- Giải sbt Toán 11 – Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sbt Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Hóa 11 - Cánh diều
- Giải sbt Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sbt Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 11 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 11 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng an ninh 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Cánh diều