Vở bài tập Toán lớp 4 trang 68, 69 Bài 82: Tìm phân số của một số – Cánh diều

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 68, 69 Bài 82: Tìm phân số của một số sách Cánh diều giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

1 1047 lượt xem


Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 82: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 1: Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 2: Tìm phân số của một số trong mỗi trường hợp sau:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 3: Khôi hái được 48 quả dâu tây, Khôi đã ăn 38 số quả dâu tây hái được. Hỏi Khôi dã ăn bao nhiêu quả dâu tây?

Bài giải

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

Lời giải

Số quả dâu tây Khôi đã ăn là:

48×38=18(quả)

Đáp số: 18 quả

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 4: Bạn Ngọc mua 16 tờ giấy thủ công có các màu khác nhau, trong đó 18 số tờ giấy có màu vàng. Hỏi bạn Ngọc mua được bao nhiêu tờ giấy thủ công màu vàng?

Bài giải

.....................................................................................

.....................................................................................

.....................................................................................

Lời giải

Bạn Ngọc mua được số tờ giấy thủ công có màu vàng là:

16×18=2(tờ)

Đáp số: 2 tờ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 5: Quyển sách có 328 trang. Bạn Huyền đã đọc được 34 số trang sách. Hỏi còn bao nhiêu trang sách chị Huyền chưa đọc?

Bài giải

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

Lời giải

Số trang sách chị Huyền đã đọc là:

34×328=246(trang)

Số trang sách chị Huyền chưa đọc là:

328 – 246 = 82 (trang)

Đáp số: 82 trang.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 6: Xe thứ nhất chở được 18 thùng hàng. Xe thứ hai chỉ chở được số thùng hàng bằng 23 số thùng hàng xe thứ nhất chở. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu thùng hàng?

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 82: Tìm phân số của một số

Bài giải

....................................................................................

....................................................................................

....................................................................................

....................................................................................

....................................................................................

Lời giải

Số thùng hàng xe thứ hai chở được là:

23×18=12(thùng).

Số thùng hàng cả hai xe chở được là:

18 + 12 = 30 (thùng).

Đáp số: 30 thùng.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 83: Luyện tập

Bài 84: Phép chia phân số

Bài 85: Luyện tập

Bài 86: Luyện tập chung

Bài 87: Dãy số liệu thống kê

1 1047 lượt xem