Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33 Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên – Cánh diều

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 33 Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên sách Cánh diều giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

1 2448 lượt xem


Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.

Ba số tự nhiên liên tiếp là:

A. 100, 101, 103. B. 199, 200, 201.

C. 210, 220, 230. D. 896, 898, 900.

Lời giải

Đáp án đúng là:B

Ba số tự nhiên liên tiếp là: 199, 200, 201.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33 Bài 2: Ba bạn An, Bình và Cường đang tranh luận xem đâu là dãy số tự nhiên. Theo em, bạn nào đúng?

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên

Trả lời: ...........................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Lời giải

Bạn Cường đúng.

Dãy số của bạn An kết thúc ở số 100 nên sai.

Dãy số của bạn Bình bắt đầu từ 1 nên sai.

Em chú ý: Số 0 là số tự nhiên bé nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33 Bài 3:

a) Viết ba số chẵn liên tiếp:

……………………………………………………………………………………………..

b) Viết ba số lẻ liên tiếp:

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

a) Ba số chẵn liên tiếp là:

2 576 450; 2 576 452; 2 576 454.

b) Ba số lẻ liên tiếp là:

3 879 263; 3 879 265; 3 879 267

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bài 14: Yến, tạ, tấn

Bài 15: Giây

Bài 16: Thế kỉ

Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

1 2448 lượt xem