Vở bài tập Toán lớp 2 trang 93 Bài 65: Biểu đồ tranh – Kết nối tri thức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 93 Bài 65: Biểu đồ tranh sách Kết nối tri thức giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2.

1 1184 lượt xem
Tải về


Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 65: Biểu đồ tranh

Video giải Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 65: Biểu đồ tranh

Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 65 Tiết 1 trang 93, 94

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 93 Bài 1:

Cho biểu đồ:

SỐ HÌNH BẠN NAM VẼ ĐƯỢC

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 93, 94 Bài 65 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Số?

a)  Mỗi loại có bao nhiêu hình?

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 93, 94 Bài 65 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Số hình Nam vẽ được tất cả là … hình.

Trả lời:

Em thực đếm như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 93, 94 Bài 65 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Vậy em điền được:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 93, 94 Bài 65 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Để tính số hình Nam vẽ được tất cả, em thực hiện phép cộng: 7 + 6 + 5 + 4 = 22 (hình)

Số hình Nam vẽ được tất cả là 22 hình.

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 93,94 Bài 2:

Cho biểu đồ:

SỐ HÌNH BẠN MAI CẮT ĐƯỢC

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 93, 94 Bài 65 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Số?

Số hình của ba loại có tất cả là ……hình.

Số hình tròn nhiều hơn số hình tam giác là …… hình.

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các hình Mai cắt được, hình nào có số lượng ít nhất?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình tam giác

Trả lời:

a) Em quan sát biểu đồ và đếm được:

Bạn Mai cắt được 8 hình tròn, 5 hình tam giác, 7 hình vuông.

Số hình của ba loại có tất cả là 8 + 5 + 7 = 20 hình.

Số hình tròn nhiều hơn số hình tam giác là 8 – 5 = 3 hình.

b) Em thấy: 5 < 7 < 8 nên số hình tam giác cắt được ít nhất, em khoanh vào C.

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình tam giác

 

Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 65 Tiết 2 trang 94, 95 

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94 Bài 1:

Cho biểu đồ:

SỐ ĐỒ CHƠI CỦA VIỆT

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94, 95 Bài 65 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Mỗi chấm tròn biểu thị cho 1 đồ vật

a) Số?

Việt có bao nhiêu đồ chơi mỗi loại?

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94, 95 Bài 65 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Đồ chơi nào có ít nhất?

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94, 95 Bài 65 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

a) Em thực hiện đếm số đồ chơi, em điền được:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94, 95 Bài 65 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Em thấy: 6 < 8 nên đồ chơi có ít nhất là máy bay. Em khoanh vào B

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94, 95 Bài 65 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 95 Bài 2:

Mỗi con thỏ, rùa, sóc biểu thị bằng một chấm tròn. Trong khu rừng có 8 con thỏ, 6 con sóc, 5 con rùa.

Em hãy vẽ thêm số chấm tròn vào biểu đồ sao cho đủ số các con thỏ, sóc, rùa có trong khu rừng.

SỐ THỎ, RÙA, SÓC TRONG KHU RỪNG

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94, 95 Bài 65 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Trong biểu đồ có:  6 con thỏ (6 chấm tròn), em vẽ thêm 2 chấm tròn nữa để có 8 con thỏ

                               5 con rùa nên số rùa đã đủ, em không cần vẽ thêm

                               5 con sóc (5 chấm tròn), em vẽ thêm 1 chấm tròn nữa để có 6 con sóc

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94, 95 Bài 65 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 95 Bài 3:

 Cho biểu đồ:

SỐ CÀ CHUA THU HOẠCH ĐƯỢC Ở BA KHU VƯỜN

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94, 95 Bài 65 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Số?

a) Số quả cà chua thu hoạc được ở mỗi vườn là:

Vườn A: ….  quả

Vườn B: …   quả

Vườn C: …   quả

b) Số quả cà chua ở vườn B nhiều hơn vườn A là ….. quả

c) Số quả cà chua ở cả ba khu vườn là …. quả

Trả lời:

a) Quan sát biểu đồ, số quả cà chua thu hoạch được ở mỗi vườn là:

Vườn A: 44 quả (4 túi mỗi túi 10 quả và 4 quả)

Vườn B: 50 quả (5 túi mỗi túi 10 quả)

Vườn C: 53 quả (5 túi mỗi túi 10 quả và 3 quả)

b) Số quả cà chua ở vườn B nhiều hơn vườn A là 50 – 44 = 6 quả

c) Số quả cà chua ở cả ba khu vườn là 44 + 50 + 53 = 147 quả

Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 96 Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 97 Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 99 Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 102 Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 106 Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

1 1184 lượt xem
Tải về