Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau – Kết nối tri thức
Lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 10 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau
sách Kết nối tri thức giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1.
Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau
Video giải Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau
Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 2 Tiết 1 trang 10
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10 Bài 1:
a) Số?
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là:
……………………………………………………………
Trả lời:
a) Em quan sát thấy số trước kém số sau 1 đơn vị, hay số sau hơn số trước 1 đơn vị. Để tìm được số tiếp theo, em thực hiện đếm thêm 1 đơn vị hoặc bớt đi 1 đơn vị.
Em điền như sau:
b) Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10 Bài 2:
Nối (theo mẫu).
Trả lời:
Em thực hiện phép tính trong các quả bóng bay,
10 + 1 = 11; 10 + 2 = 12;
10 + 7 = 17; 10 + 4 = 14
Sau đó em thực hiện nối tương ứng như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10 Bài 3:
a) Đ, S?
Số liền trước của 18 là 17
Số liền sau của 17 là 18
Số liền trước của 0 là 1
Số liền sau của 0 là 1
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3 < …… < 5
Trả lời:
a)
Số liền trước của 18 là 17 - Đ
Số liền sau của 17 là 18 - Đ
Số liền trước của 0 là 1 - S
Số liền sau của 0 là 1 - Đ
b)
3 < 4 < 5
Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 2 Tiết 2 trang 11
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 11 Bài 1:
Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: …………………
b) Các số có số chục bằng 3 là: …………………
Trả lời:
Quan sát tia số em thấy:
a) Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: 37, 38, 39, 40.
b) Các số có số chục bằng 3 là: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39.
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 11 Bài 2:
Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số dưới đây.
Trả lời:
Quan sát các thẻ số em thấy:
Các số có 3 chữ số là: 502, 520, 205, 250.
Chú ý: Số 025 và 052 không phải là số có 3 chữ số nên ta chỉ lập được 4 số như trên.
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 11 Bài 3:
Số?
a) Toa liền sau toa 48 là toa …
Toa liền trước toa 53 là toa …
b) Toa liền trước toa 50 là toa …
Toa liền sau toa 50 là toa …
c) Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa …
Ở giữa toa 49 và toa 52 là toa … và toa …
Trả lời:
Quan sát tranh em thấy:
a) Toa liền sau toa 48 là toa 49
Toa liền trước toa 53 là toa 52
b) Toa liền trước toa 50 là toa 49
Toa liền sau toa 50 là toa 51
c) Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa 49
Ở giữa toa 49 và toa 52 là toa 50 và toa 51
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 12 Bài 4:
Số?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
44 |
45 |
46 |
|
48 |
|
|
51 |
|
|
54 |
|
Trả lời:
Em thấy:
Số liền trước số 45 là số 44, số liền sau số 45 là số 46.
Số liền trước số 48 là số 47, số liền sau số 48 là số 49.
Số liền trước số 51 là số 50, số liền sau số 51 là số 52.
Tương tự như trên, em có bảng đáp án:
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 12 Bài 5:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Các chú thỏ A, B, C, D, E đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ 4 đến 8.
Thỏ C chạy ở làn số …
Thỏ D chạy ở làn số …
Trả lời:
Quan sát tranh em thấy, các làn chạy được đánh số từ 4 đến 8 tương ứng với các chú thỏ A, B, C, D, E nên:
Thỏ C chạy ở làn số 6
Thỏ D chạy ở làn số 7
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 13 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 18 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 22 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 26 Bài 6: Luyện tập chung
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 29 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
Xem thêm các chương trình khác: