Vở bài tập Toán lớp 2 trang 109, 110 Bài 70 Tiết 3 – Kết nối tri thức
Lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 109, 110 Bài 70 Tiết 3 sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 109, 110 Bài 70 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 109, 110 Bài 1:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Tổng của 567 và 329 là:
A. 886
B. 896
C. 986
b) Hiệu của 783 và 65 là:
A. 718
B. 728
C. 133
c) Kết quả tính 653 + 74 – 60 là:
A. 727
B. 767
C. 667
Trả lời:
a) 567 + 329 = 896. Em khoanh vào B
A. 886
. 896
C. 986
b) Hiệu của 783 và 65 là:
. 718
B. 728
C. 133
c) Kết quả tính 653 + 74 – 60 là:
A. 727
B. 767
. 667
Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 110 Bài 2:
Số?
Trả lời:
Em thực hiện phép tính lần lượt từ trái qua phải.
Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 110 Bài 3:
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Nam cao: 121 cm
Việt cao: 117 cm
Nam cao hơn Việt: …… cm?
Trả lời:
Để biết Nam cao hơn Việt bao nhiêu xăng-ti-mét, em lấy số đo chiều cao của Nam trừ đi số đo chiều cao của Việt.
Bài giải
Nam cao hơn Việt số xăng-ti-mét là:
121 – 117 = 4 (cm)
Đáp số: 4 cm.
Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 110 Bài 4:
Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
Trả lời:
Thực hiện phép tính từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vi, hàng chục, hàng trăm
Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 110 Bài 5:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Tìm tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số.
Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ……
Số bé nhất có ba chữ số là: ……
Tổng của hai số trên là: ……………………
Trả lời:
Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102
Số bé nhất có ba chữ số là: 100
Tổng của hai số trên là: 102 + 100 = 202
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: