Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 (Global Success): Colours

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.

1 226 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 (Global Success): Colours

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Blue

Tính từ

/bluː/

Màu xanh dương

Brown

Tính từ

/braʊn/

Màu nâu

Red

Tính từ

/red/

Màu đỏ

Yellow

Tính từ

/ˈjel.oʊ/

Màu vàng

Colour

Danh từ

/ˈkʌl.ɚ/

Màu sắc

Orange

Tính từ

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Màu da cam

Green

Tính từ

/ɡriːn/

Màu xanh lá cây

White

Tính từ

/waɪt/

Màu trắng

Black

Tính tư

/blæk/

Màu đen

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 (Global Success): Colours

1. Hỏi màu sắc đồ vật số ít

What colour is + (danh từ số ít?)

(.… màu gì?)

It’s + (màu). (Nó màu …)

Eg: What colour is the pen?

(Cái bút bi này màu gì?)

It’s red. (Nó màu đỏ)

2. Hỏi màu sắc đồ vật số nhiều

What colour are + (danh từ số nhiều)?

(Những … màu gì?)

They’re + (màu)

(Chúng màu …)

Eg: What colour are they? (Chúng màu gì?)

They are blue. (Chúng màu xanh dương)

1 226 10/06/2024