Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 (Global Success): Our friends

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.

1 422 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 (Global Success): Our friends

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Friend

Danh từ

/frend/

Bạn

This

Đại từ

/ðɪs/

Đây là

That

Đại từ

/ðæt/

Kia là

Teacher

Danh từ

/ˈtiː.tʃɚ/

Giáo viên

Mr

Danh từ

/ ˈmɪs.tɚ/

Ông

Ms

Danh từ

/mɪz/

Bà, cô

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 (Global Success): Our friends

1. Chỉ gần số ít

This is + (người/ vật)

(Đây là ….)

Eg: This is Ms Hoa. (Đây là cô Hoa)

2. Chỉ xa số ít

That is + (người/ vật)

Eg: That is my father. (Kia là bố của tôi)

3. Hỏi gần số ít

Is this + (người/ vật)? (Đây có phải là … không?)

Yes, it is. (Đúng vậy)

No, it isn’t. (Không phải)

Note: isn’t = is not

4. Hỏi xa số ít

Is that + (người/ vật)? (Kia có phải là … không?)

Yes, it is. (Đúng vậy)

No, it isn’t. (Không phải)

Note: isn’t = is not

5. Bài tập vận dụng

Reorder the words to the complete sentence:

1. this/ Is// Mai/?

…………………………………………………………

2. teacher/ That/my/ is/.

…………………………………………………………

3. is /friend/ This/my/.

…………………………………………………………

4. my/ is/ friend/Mary/.

…………………………………………………………

5. Mai/ too/ friend/ is/ my/.

…………………………………………………………

Đáp án

1. Is this Mai?

2. That is my teacher.

3. This is my friend.

4. Mary is my friend.

5. Mai is my friend too.

1 422 10/06/2024