Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 (Global Success): Jobs

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Jobs sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 12.

1 192 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 (Global Success): Jobs

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Job

Danh từ

/dʒɑːb/

Nghề nghiệp

Doctor

Danh từ

/ˈdɑːk.tɚ/

Bác sĩ

Driver

Danh từ

/ˈdraɪ.vɚ/

Lái xe

Teacher

Danh từ

/ˈtiː.tʃɚ/

Giáo viên

Worker

Danh từ

/ˈwɝː.kɚ/

Công nhân

Cook

Danh từ

/kʊk/

Đầu bếp

Farmer

Danh từ

/ˈfɑːr.mɚ/

Nông dân

Singer

Danh từ

/ˈsɪŋ.ɚ/

Ca sĩ

Nurse

Danh từ

/nɝːs/

Y tá

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 (Global Success): Jobs

1. Hỏi nghề nghiệp

a. What’s his job? (Nghề nghiệp của anh ấy là gì?)

He’s + a/an + (nghề nghiệp). (Anh ấy là …)

b. What’s her job? (Nghề nghiệp của cô ấy là gì?)

She’s + a/an + (nghề nghiệp). (Cô ấy là …)

2. Hỏi ai đó có phải là nghề gì không

a. Is he + a/ an + (nghề nghiệp)? (Có phải anh ấy là …. không?)

Yes, he is. (Đúng vậy)

No, he isn’t. (Không phải)

b. Is she + a/ an + (nghề nghiệp)? (Có phải cô ấy là …. không?)

Yes, she is. (Đúng vậy)

No, she isn’t. (Không phải)

3. Bài tập vận dụng

Writing practice

0. her/ farmer

What is her job? - She’s a farmer

1. his/ worker

__________________________________________

2. her/ nurse

__________________________________________

3. his/ teacher

__________________________________________

4. her/ pupil

__________________________________________

5. his/ doctor

__________________________________________

Đáp án

1. What’s his job? He’s a worker

2. What’s her job? She’s a nurse

3. What’s his job? He’s a teacher

4. What’s her job? She’s a pupil

5. What’s his job? He’s a doctor

1 192 10/06/2024