Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 (Global Success): Our toys

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 17.

1 184 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 (Global Success): Our toys

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Toy

Danh từ

/tɔɪ/

Đồ chơi

Car

Danh từ

/kɑːr/

Xe ô tô

Kite

Danh từ

/kaɪt/

Diều

Train

Danh từ

/treɪn/

Tàu hỏa

Plane

Danh từ

/pleɪn/

Máy bay

Truck

Danh từ

/trʌk/

Xe tải

Bus

Danh từ

/bʌs/

Xe buýt

Ship

Danh từ

/ʃɪp/

Tàu

Teddy bears

Danh từ

/ˈted.i ber/

Gấu bông

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 (Global Success): Our toys

1. Giới thiệu ai đó có thứ gì

I/ You/ We/ They + have + (số lượng) + (vật)

(Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ có …)

Eg: I have five planes. (Tôi có năm cái máy bay)

He/ She/ It + has + (số lượng) + (vật)

(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó có …)

Eg: She has three cars. (Cô ấy có ba cái ô tô)

2. Hỏi và trả lời xem ai đó có bao nhiêu thứ gì

How many + (vật) + do you/ we/ they + have?

(Bạn/ Chúng tôi/ Họ có bao nhiêu …?)

I/ We/ They + have + (số lượng) + (vật)

(Tôi/ Chúng tôi/ Họ + có …)

Eg: How many robots do you have?

I have three robots

How many + (vật) + does he/ she/ it + have?

(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó có bao nhiêu …?)

He/ She/ It + has + (số lượng) + (vật)

(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó + có …)

Eg: How many kites does he have?

He has two kites.

1 184 10/06/2024