Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 (Global Success): Break time activities

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Break time activities sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 10.

1 290 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 (Global Success): Break time activities

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Break time

Danh từ

/breɪk taɪm/

Giờ giải lao

Activity

Danh từ

/ækˈtɪv.ə.t̬i/

Hoạt động

Play chess

Cụm động từ

/pleɪ tʃes/

Chơi cờ

Play volleyball

Cụm động từ

/pleɪ ˈvɑː.li.bɑːl/

Chơi bóng chuyền

Play basketball

Cụm động từ

/pleɪ ˈbæs.kət.bɑːl/

Chơi bóng rổ

Play badminton

Cụm động từ

/pleɪ ˈbæd.mɪn.tən/

Chơi cầu lông

Play word puzzles

Cụm động từ

/pleɪ wɝːd ˈpʌz.əl/

Giải ô chữ

Chat with my friends

Cụm động từ

/tʃæt wɪð mai frendz/

Nói chuyện với các bạn

Play football

Cụm động từ

/pleɪ ˈfʊt.bɑːl/

Chơi bóng đá

Play table tennis

Cụm động từ

/pleɪ ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

Chơi bóng bàn

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 (Global Success): Break time activities

Hỏi và trả lời về những hoạt động trong giờ giải lao

What do you do at break time?

(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

I + (hành động)

(Tôi ….)

Eg: What do you do at break time?

(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

I play football with my friends.

(Tôi chơi bóng đá với bạn)

1 290 10/06/2024