TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 (có đáp án 2024): Tourism
Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism
Đề 1
I. Find the word which has different sound in the part underlined.
Question 1:
A. wanted
B. washed
C. worked
D. stopped
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /id/
Question 2:
A. mention
B. question
C. action
D. education
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /tʃ/
Question 3:
A. who
B. when
C. where
D. what
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /w/. Đáp án A phát âm là /h/
Question 4:
A. out
B. round
C. about
D. would
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aʊ/. Đáp án D phát âm là /u:/
Question 5:
A. there
B. thank
C. thirsty
D. youth
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /θ/. Đáp án A phát âm là /ð/
II. Choose the correct answers to complete the sentences
Question 1: We don’t think the white shirt ………..him.
A. matches
B. suits
C. agrees
D. gets on
Đáp án: B
Giải thích:
Suit sb (hợp với ai)
Dịch: Chúng tôi không nghĩ rằng áo trắng phù hợp với anh ấy.
Question 2: The dentist told him ………. his mouth
A. to open
B. open
C. opening
D. opened
Đáp án: A
Giải thích:
Tell sb to do/ not to do something: Bảo ai đó làm gì hoặc không làm gì
Dịch: Các nha sĩ bảo anh ta mở miệng.
Question 3: Hardly …the door when the telephone rang.
A. he had opened
B. did he open
C. had he opened
D. has he opened
Đáp án: C
Giải thích:
Đảo ngữ với hardly: Hardly + auxi verb + S + V …….
Dịch: Anh ta vừa mở cửa thì chuông điện thoại reo.
Question 4: I’m sorry. I have forgotten ………the letter for you.
A. to send
B. sending
C. having sent
D. to be sent
Đáp án: A
Giải thích:
Forget + to V (quên phải làm gì)
Dịch: Tôi xin lôi. Tôi đã quên gửi thư cho bạn.
Question 5: She prefers ……..TV ……..to music.
A. to watch/ to listen
B. watch/ listen
C. watching/ to listening
D. watching/ to listen
Đáp án: C
Giải thích:
Prefer Ving to Ving (thích làm gì hơn làm gì)
Dịch: Cô ấy thích xem TV hơn nghe nhạc.
Question 6: Mai and Hung were ill, so …went to school today.
A. neither them
B. either one of them
C. both of them
D. neither of them
Đáp án: C
Giải thích:
Neither of: cả 2 đều không
Dịch: Mai và Hùng bị ốm nên hôm nay cả 2 không đi học.
Question 7: No longer ……….their housework as they used to.
A. the housewives do
B. had the housewives done
C. do the housewives do
D. have the housewives done
Đáp án: B
Giải thích:
Đảo ngữ với no longer: No longer + auxi verb + S + V …….
Dịch: Họ không còn làm việc nhà như trước nữa.
Question 8: David is a sailor. He spends most of his life at …… sea.
A. a
B. the
C. Ø
Đáp án: B
Giải thích:
At the sea: làm việc ở ngoài biển.
Dịch: David là một thủy thủ. Ông dành phần lớn cuộc đời của mình làm trên biển.
Question 9: “Paul, where is …… Spanish dictionary? I’m writing an essay in Spanish and I need it.”
A. a
B. the
C. Ø
Đáp án: B
Giải thích:
Danh từ đã xác định nên dùng “the”
Dịch: “Paul Paul, từ điển Tây Ban Nha ở đâu?” – “Tôi đang viết một bài luận bằng tiếng Tây Ban Nha và tôi cần nó.”
Question 10: If people work so much, they ….... depressed and eat more.
A. felt
B. may feel
C. may have felt
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Nếu mọi người làm việc quá nhiều, họ có thể cảm thấy chán nản và ăn nhiều hơn.
III. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each .
Situated on the central coast of Viet Nam, which is famous for many beautiful beaches. Lang Co Beach, since June 2009, has become an official member of the “World’s most beautiful bays” club. Today, it is a popular destination for tourists in Viet Nam, especially for those who love beach so much.
With the length of approximately 10 kilometres, Lang Co Beach located in Lang Co town, Phu Loc district, Thua Thien- Hue province is next to the National Highway 1A and near Hai Van Pass.
Lying on the most beautiful curve of the country, Lang Co has almost everything that the nature can offer: green mountains and tropical forests, smooth white sand, full of sunshine and cool, blue and clear sea as crystal, and the average temperature of 250C in summer. It is an attractive destination for both domestic and international tourists in Viet Nam. It is the third bay of Viet Nam, after Ha Long and Nha Trang named in the list of 30 most beautiful bays in the globe.
It can be said that nobody can resist a nature beauty like Lang Co town. This small and peaceful town will give you the most relaxing time and many games at the beach. In addition, you will have good time to enjoy the seafood with various kinds of shrimps, lobster, crab, butter-fish, mackerel fish, oysters, etc. and not far from the beach are some attractions such as Kang Co fishing village, Chan May scenery.
Lying on the "Central Heritage Road", Lang Co is very close to other famous attractions such as the Imperial City of Hue, Hoi An Ancient Town, Son Tra Peninsula where the famous Son Tra Natural Reserve and beautiful beaches located, and so many more.
Question 1: Lang Co beach is located ………
A. between Hoi An Ancient Town and Son Tra Peninsula
B. on the most beautiful curve of Viet Nam
C. 10 kilometres away from Hue
D. under Hai Van Pass
Đáp án: B
Giải thích:
Thông tin: Lying on the most beautiful curve of the country …..
Dịch: Nằm trên đường cong đẹp nhất của đất nước ….
Question 2: The most important reason why so many tourists come to Lang Co beach is that …….
A. it is the third most beautiful beach in Viet Nam
B. they can enjoy various kinds of seafood
C. they can come to the famous Son Tra Natural Reserve
D. it is considered an ideal place for beach lovers
Đáp án: D
Giải thích:
Thông tin: Lang Co Beach, since June 2009, has become an official member of the “World’s most beautiful bays” club. Today, it is a popular destination for tourists in Viet Nam, especially for those who love beach so much.
Dịch: Bãi biển Lăng Cô, kể từ tháng 6 năm 2009, đã trở thành thành viên chính thức của câu lạc bộ vịnh đẹp nhất thế giới. Ngày nay, nó là một điểm đến phổ biến cho khách du lịch tại Việt Nam, đặc biệt là đối với những người yêu thích bãi biển rất nhiều.
Question 3: All of the following are attractions of Lang Co Beach EXCEPT ……….
A. the National Highway 1A next to it
B. smooth white sand, and full of sunshine
C. cool, blue and clear sea as crystal
D. its location on the "Central Heritage Road"
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin không có trong bài.
Question 4: We can infer from the passage that Lang Co Beach ………..
A. is very hot during summer
B. is the most beautiful bay in the world
C. enjoy the harmony of nature and humans
D. is the first member of the “World’s most beautiful bays” club in Viet Nam
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Chúng ta có thể suy ra từ trong đoạn văn rằng biển Lăng Cô có sự hài hòa giữa thiên nhiên và con người
Question 5: Coming to Lang Co Beach, you can do all of the following activities EXCEPT .....
A. relaxing and joining in beach games
B. sunbathing on many beautiful beaches
C. visiting the nearby fishing village
D. enjoying seafood
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin là toàn bộ đoạn 2.
IV. Rewrite the sentences
Question 1: This is the first time I attend such an enjoyable wedding party.
A. The first wedding party I attended was enjoyable.
B. I had the first enjoyable wedding party.
C. My attendance at the first wedding party was enjoyable.
D. I have never attended such an enjoyable wedding party before.
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Tớ chưa bao giờ tham gia một đám cưới tuyệt với như vậy trước đây
Question 2: I have not met her for three years.
A. The last time I met her was three years ago.
B. It is three years when I will meet her.
C. I did not meet her three years ago.
D. During three years, I met her once.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Lần cuối tôi gặp cô ấy là 3 năm trước
Question 3: “How beautiful is the dress you have just bought!” Peter said to Mary.
A. Peter promised to buy Mary a beautiful dress.
B. Peter said thanks to Mary for her beautiful dress.
C. Peter complimented Mary on her beautiful dress
D. Peter asked Mary how she had just bought her beautiful dress.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Peter khen váy Marry đẹp
Question 4: Barry continued to smoke even though we had advised him to quit.
A. Barry took our advice so he stopped smoking.
B. If we had advised Barry, he would have quit smoking.
C. Barry did not quit smoking because of our advice.
D. Despite being told not to smoke, Barry continued to do.
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Mặc dù được nhắc là không hút thuốc, Barry vẫn tiếp tục làm
Question 5: Many people think Steve stole the money.
A. It was not Steve who stole the money.
B. Steve is thought to have stolen the money.
C. Many people think the money is stolen by Steve.
D. The money is thought to be stolen by Steve
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Người ta nghĩ rằng Steve đã trộm tiền
Đề 2
I. Find the word which has different stress pattern from the others.
Question 1:
A. agree
B. father
C. depend
D. enjoy
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án A, C, D trọng âm 2. Đáp án B trọng âm 1.
Question 2:
A. prefer
B. enjoy
C. happen
D. agree
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án A, B, D trọng âm 2. Đáp án C trọng âm 1.
Question 3:
A. original
B. geography
C. imperial
D. stimulating
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 2. Đáp án D trọng âm 1.
Question 4:
A. magnificence
B. accessible
C. affordable
D. destination
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 2. Đáp án D trọng âm 3.
Question 5:
A. breathtaking
B. safari
C. traveller
D. sightseeing
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.
II. Choose the correct answers to complete the sentences
Question 1: One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to …… the freshness of food.
A. continue
B. remain
C. stay
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Một điểm đặc biệt của ẩm thực ở miền Nam Việt Nam là thời gian nấu ngắn nhằm mục đích duy trì sự tươi ngon của thực phẩm.
Question 2: A meal of Hue people has a natural combination between flavors and colors of dishes, which creates the unique …… in the regional cuisine.
A. feature
B. part
C. description
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Một bữa ăn của người Huế có sự kết hợp tự nhiên giữa hương vị và màu sắc của các món ăn, tạo nên nét độc đáo trong ẩm thực khu vực.
Question 3: There are a ………………… smokers in my family.
A. lots
B. a lot
C. lot of
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Có nhiều người hút thuốc trong gia đình tôi.
Question 4: We have ………… time to get it finished.
A. lots of
B. lot of
C. a lot
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Chúng ta có nhiều thời gian để kết thúc nó.
Question 5: I don’t like apples …………………
A. a lot of
B. a lot
C. lots of
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Tôi không thích táo lắm.
Question 6: In the United States, most people eat_______on Christmas day.
A. roast turkey
B. fried chicken
C. roast chick
D. fried turkey
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người ăn gà tây nướng vào ngày Giáng sinh
Question 7: People like to play ______ on each other on April Fool’s Day.
A. games
B. treats
C. tricks
D. cards
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Mọi người thích chơi khăm nhau vào ngày Cá tháng Tư.
Question 8: The Chinese eat special ____ for the moon festival. They are sweet and are made with a lot of eggs.
A. candies
B. sweets
C. apple pies
D. cakes
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Người Trung Quốc ăn bánh đặc biệt cho lễ hội mặt trăng. Chúng ngọt và được làm với rất nhiều trứng.
Question 9: Janice and Mike are getting married soon. They plan to have a small ______with just a few family members.
A. marriage
B. celebration
C. anniversary
D. wedding ceremony
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Janice và Mike sẽ kết hôn sớm. Họ dự định tổ chức một lễ cưới nhỏ chỉ với một vài thành viên trong gia đình.
Question 10: Auld Lang Syne is a song _______is sung on New Year’s eve.
A. whose
B. who
C. which
D. whom
Đáp án: C
Giải thích:
Vị trí trống cần đại từ quan hệ thay thế danh từ chỉ vật
Dịch: Auld Lang Syne là một bài hát được hát vào đêm giao thừa năm mới.
III. Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
My Experience on an Elephant Safari
We went on an elephant safari at a place (1)…… Camp Jubalani in South Africa. They take visitors on safaris twice a day: once in the morning and once at night. Guests cango on as many rides as they like, but they don’t (2)…… you ride an elephant if you are younger than twelve years old. Luckily, I’m fifteen! On our first safari, I felt really scared. I remember thinking we could have gone on a beach holiday instead! As I was climbing onto the elephant, I wondered how I was going to control (3)….. a big animal. I soon (4)….. that I ought not to have worried so much. They made you sit with an experienced elephant trainer. You can’t ride (5)……. your own. During the trek, we saw giraffes, zebras, lions, and rhinos.
Question 1:
A. call
B. is called
C. called
D. calling
Đáp án: C
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ bị động
Question 2:
A. let
B. make
C. want
D. allow
Đáp án: A
Giải thích: Let sb do st (để cho ai đó làm gì)
Question 3:
A. so
B. such
C. that
D. what
Đáp án: B
Giải thích: Such + N/ cụm N
Question 4:
A. decided
B. looked
C. recognized
D. realized
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Tôi sớm nhận ra rằng tôi không nên lo lắng quá nhiều.
Question 5:
A. by
B. on
C. with
D. for
Đáp án: B
Giải thích: On sb’s own: làm gì đó một mình
IV. Rewrite the sentences
Question 1: Mary tried to keep calm although she was very disappointed.
A. Mary was too disappointed to keep calm.
B. Disappointed as she was, Mary tried to keep calm.
C. Mary lost her temper because of her disappointment.
D. Feeling disappointed, Mary tried to keep calm, but she failed.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Mặc dù cô ấy thất vọng như vậy, Mary vẫn cố gắng giữ bình tĩnh
Question 2: Even though it was raining heavily, the explorers decided to continue their journey.
A. It rained so heavily that the explorers could not continue their journey.
B. The explorers put off their journey due to the heavy rain.
C. The heavy rain could not prevent the explorers from continuing their journey.
D. If it had rained heavily, the explorers would not have continued their journey.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Mưa nặng không thể cả được các nhà thám hiểm tiếp tục hành trình của mình
Question 3: Housewives do not have to spend a lot of time doing housework any more.
A. Housework will never be done by housewives any more.
B. Housewives have to spend more and more time to do housework.
C. Never have housewives spent as much time doing housework as they do now.
D. No longer do housewives have to spend a lot of time doing housework.
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Những bà nôi trợ đã không còn phải dành nhiều thời gian làm việc nhà nữa
Question 4: Because it was an interesting novel, I stayed up all night to finish it.
A. I stayed up all night to finish the novel, therefore, it was interesting.
B. Unless it were an interesting novel, I would stay up all night to finish it.
C. Though it was an interesting novel, I stayed up all night to finish it.
D. So interesting was the novel that I stayed up all night to finish it.
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Quyển tiểu thuyết thú vị đến nỗi mà tớ đã thức nguyên đêm để đọc xong nó
Question 5: He cannot afford a new computer.
A. The new computer is so expensive that he cannot buy it.
B. Therefore, he would buy a new computer.
C. So, he would buy a new computer.
D. The new computer is so expensive but he can buy it.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Cái máy tính này đắt quá nên anh ấy không thế mua nó được
Đề 3
I. Choose the words that has a different stress pattern from the others.
Question 1:
A. festival
B. decorate
C. special
D. important
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
Question 2:
A. celebrate
B. freedom
C. apart
D. slavery
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.
Question 3:
A. chocolate
B. receive
C. colorful
D. contest
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.
Question 4:
A. parade
B. charity
C. active
D. generous
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.
Question 5:
A. instead
B. conserve
C. innovation
D. ultimately
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 2. Đáp án C trọng âm 3
II. Choose the correct answers to complete the sentences
Question 1: They must gather the crop before it rains ________September.
A. in
B. on
C. the
D. at
Đáp án: A
Giải thích:
Trước tháng dùng giới từ “in”
Dịch: Họ phải gặt mùa vụ mùa trước khi trời mưa vào tháng Chín.
Question 2: . ________he come in half an hour, I shall go alone.
A. If
B. Unless
C. Because
D. When
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Trừ khi anh ta đến trong nửa giờ, nếu không tôi sẽ đi một mình.
Question 3: Can you tell me the reason for_______the Mother’s Day?
A. celebrating
B. celebration
C. celebrate
D. celebrated
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Bạn có thể cho tôi biết lý do để kỷ niệm Ngày của Mẹ không?
Question 4: We think that Mother's Day should be celebrated_______
A. nationwide
B. nationhood
C. nationality
D. nation
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Chúng tôi nghĩ rằng Ngày của Mẹ nên được tổ chức trên toàn quốc.
Question 5: We are going to _______the anniversary of our 50 th wedding.
A. celebrate
B. celebrated
C. celebrating
D. to celebrate
Đáp án: A
Giải thích:
Thì tương lai gần
Dịch: Chúng tôi sắp kỷ niệm 50 năm ngày cưới.
Question 6: He lives in a very ............... village in Hue.
A. picture
B. picturely
C. picturesque
D. picturesquely
Đáp án: C
Giải thích:
Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Anh ấy sống ở một ngôi làng rất đẹp ở Huế.
Question 7: They failed to gain international ............... as an independent country.
A. recognition
B. agreeing
C. setting
D. accepting
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Họ đã thất bại trong việc đạt được sự chấp nhận quốc tế như một quốc gia độc lập.
Question 8: This would be the perfect .............. for our wedding party.
A. set
B. tomb
C. setting
D. recognition
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Đây sẽ là sự công nhận hoàn hảo cho tiệc cưới của chúng tôi.
Question 9: A ............... is a building or place that has been made stronger and protected against attack.
A. citadel
B. structure
C. fortress
D. tower
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Pháo đài là một tòa nhà hoặc địa điểm đã được làm cho mạnh hơn và được bảo vệ chống lại sự tấn công.
Question 10: What ............... should we take to reduce pollution?
A. measures
B. plans
C. methods
D. activities
Đáp án: A
Giải thích:
Take measures = take actions (hành động)
Dịch: Những biện pháp nào chúng ta nên thực hiện để giảm ô nhiễm?
III. Read the passage and complete the tasks that follow.
Decide whether the following statements are True or False.
Black Friday is the Friday which follows Thanksgiving Day. Black Friday is celebrated in the United States as an official beginning of the Christmas shopping season. On the day, most shops open extremely early and offer promotional sales to boost the consumption, which is similar to Boxing Day after Christmas Day in Britain and many Commonwealth nations. For years, it was quite usual for retailers to open their shops at 6:00 a.m., but in the late 2000s many opened at 5:00 a.m. or even 4:00 a.m. The year 2011 witnessed a new extreme when several retailers opened at midnight. For non-retailer employees, they may have a day off work or choose to take a day from their annual leave on Black Friday. Some use this to make trips to see family members or friends who live in other areas or to go on vacation. Others use it to start shopping for the Christmas season. Black Friday is not a federal holiday, but is a public holiday in California and some other states in the United States.
Black Friday, to the police, is not a term of endearment. The name of the day originated in Philadelphia where it was first used by the Police Department to describe massive traffic jams and over-crowded sidewalks as the downtown stores were mobbed from opening to closing. Nowadays, Black Friday crowds that are hunting for bargains still give the police headaches. However, retailers do not appreciate the negative connotation associated with Black Friday. Therefore, there exists another explanation as to why it is called Black Friday. As they might put it, the term Black Friday came from an old way of recording business accounts: losses were recorded in red ink and profits in black ink. Therefore, an alternative explanation was made that retailers traditionally operated at a financial loss, or "in the red", from January through November, and "Black Friday" indicates the point where retailers begin to turn a profit, or get "in the black". It goes without saying that Black Friday positively means a profitable Friday to the retail industry.
Question 1: Black Friday and Boxing Day are celebrated on the same day.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Thông tin: On the day, most shops open extremely early and offer promotional sales to boost the consumption, which is similar to Boxing Day after Christmas Day in Britain and many Commonwealth nations.
Dịch: Vào ngày này, hầu hết các cửa hàng mở cửa cực kỳ sớm và cung cấp doanh số khuyến mại để tăng mức tiêu thụ, tương tự như Ngày Boxing sau Ngày Giáng sinh ở Anh và nhiều quốc gia Khối thịnh vượng chung.
Question 1: Through time, many businesses have made their efforts to extend their opening time.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Thông tin: On the day, most shops open extremely early and offer promotional sales to boost the consumption, which is similar to Boxing Day after Christmas Day in Britain and many Commonwealth nations.
Dịch: Vào ngày này, hầu hết các cửa hàng mở cửa cực kỳ sớm và cung cấp doanh số khuyến mại để tăng mức tiêu thụ, tương tự như Ngày Boxing sau Ngày Giáng sinh ở Anh và nhiều quốc gia Khối thịnh vượng chung.
Question 3: It is common for retailers to take a day off on Black Friday.
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích:
Thông tin: The year 2011 witnessed a new extreme when several retailers opened at midnight. For non-retailer employees, they may have a day off work or choose to take a day from their annual leave on Black Friday.
Dịch: Năm 2011 chứng kiến một cực đoan mới khi một số nhà bán lẻ mở cửa vào nửa đêm. Đối với nhân viên không bán lẻ, họ có thể có một ngày nghỉ làm hoặc chọn nghỉ một ngày kể từ ngày nghỉ hàng năm vào Thứ Sáu Đen Tối.
Question 4: People take Black Friday off just to go shopping for Christmas season.
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích:
Thông tin: Some use this to make trips to see family members or friends who live in other areas or to go on vacation. Others use it to start shopping for the Christmas season.
Dịch: Một số sử dụng điều này để thực hiện các chuyến đi để xem các thành viên gia đình hoặc bạn bè sống ở các khu vực khác hoặc đi nghỉ. Những người khác sử dụng nó để bắt đầu mua sắm cho mùa Giáng sinh.
Question 5: Black Friday is made a state holiday in certain areas in the United States.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Thông tin: Black Friday is not a federal holiday, but is a public holiday in California and some other states in the United States.
Dịch: Thứ Sáu Đen không phải là một ngày lễ liên bang, mà là một ngày lễ công cộng ở California và một số tiểu bang khác ở Hoa Kỳ.
IV. . Rewrite the sentence so that the meaning doesn't change.
Question 1: It’s a pity. I can’t play chess. ® I wish ………….. .
A. I can play chess
B. I could plays chess
C. I could play chess
D. I can’t play chess
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Thật đáng tiếc. Tôi không thể chơi cờ vua. Tôi ước tôi có thể chơi cờ.
Question 2: “Where does Mai live?” ® He asked me ………………
A. where Mai live
B. where does Mai live
C. where Mai lived
D. where did Mai live
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: “Mai sống ở đâu? Mai”Anh hỏi tôi Mai sống ở đâu.
Question 3: They are going to celebrate their 25th wedding anniversary in Nha Trang.
→ Their 25th wedding anniversary ……………
A. are going to celebrate in Nha Trang
B. is going to be celebrated in Nha Trang
C. are going to be celebrate in Nha Trang
D. is going to be celebrate in Nha Trang
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Họ sẽ kỷ niệm 25 năm ngày cưới tại Nha Trang
Question 4: Lan doesn’t have enough time to do it well.
→ If Lan had more time, ……………
A. she would do it well
B. she will do it well
C. she would do well
D. she does it well
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Nếu Lan có nhiều thời gian hơn, cô ấy sẽ làm tốt.
Question 5: I want to buy him a T–shirt on his birthday but I haven’t got any money.
→ I’d buy him a T–shirt on his birthday …………….
A. if I had some money
B. if I had enough money for
C. if I have enough money
D. if I had enough money
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Tôi muốn mua cho anh ấy một chiếc áo Típ vào ngày sinh nhật của anh ấy nhưng tôi không có tiền.
Tôi đã mua cho anh ấy một chiếc áo sơ mi vào ngày sinh nhật của anh ấy nếu tôi có đủ tiền.
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes and eating habbits có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 9: English in the world có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10: Space travel có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án