TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 7 (có đáp án 2024): Recipes and eating habbits
Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes and eating habbits có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes and eating habbits
Đề 1
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1:
A. grate
B. staple
C. marinate
D. shallot
Đáp án: D
Giải thích:
A. grate /ɡreɪt/
B. staple /ˈsteɪ.pəl/
C. marinate /ˌmer.əˈneɪd/
D. shallot /ʃəˈlɑːt/
Đáp án A, B, C phát âm là /ei/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 2:
A. versatile
B. slice
C. sprinkle
D. combine
Đáp án: C
Giải thích:
A. versatile //ˈvɜː.sə.taɪl /
B. slice /slaɪs/
C. sprinkle /ˈsprɪŋ.kəl/
D. combine /kəmˈbaɪn/
Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/
Question 3:
A. sprinkle
B. drain
C. tender
D. garnish
Đáp án: A
Giải thích:
A. sprinkle /ˈsprɪŋ.kəl/
B. drain /dreɪn/
C. tender /ˈten.dɚ/
D. garnish /ˈɡɑːr.nɪʃ/
Đáp án C, B, D phát âm là /n/. Đáp án A phát âm là /ŋ/
Question 4:
A. garnish
B. slice
C. dip
D. grill
Đáp án: B
Giải thích:
A. garnish /ˈɡɑːr.nɪʃ/
B. slice /slaɪs/
C. dip /dɪp/
D. grill /ɡrɪl/
Đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /ai/
Question 5:
A. spread
B. cream
C. bread
D. head
Đáp án: B
Giải thích:
A. spread /spred/
B. cream /kriːm/
C. bread /bred/
D. head /hed/
Đáp án A, C, D phát âm là /ai/. Đáp án B phát âm là /i:/
II. Choose the best answer for each of the following sentences.
Question 1: …………… have enough apples, she’ll make an apple pie this afternoon.
A. Should she
B. If she
C. Will she
D. Unless she
Đáp án: A
Giải thích:
Đảo ngữ câu điều kiện loại I: Should + S + V, clause (tương lai đơn)
Dịch: Nếu cô ấy có đủ táo, cô ấy sẽ làm một chiếc bánh táo vào chiều nay.
Question 2: If you ………………… to me, you wouldn’t have got so much trouble.
A. listened
B. would listen
C. had listened
D. would have listened
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Nếu bạn lắng nghe tôi, bạn sẽ gặp rất nhiều rắc rối.
Question 3: If you don’t know how to spell a word, you ……… look it up in the dictionary.
A. must
B. will
C. should
D. ought
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Nếu bạn không biết cách đánh vần một từ, bạn nên tra từ đó trong từ điển.
Question 4: If the sun …………, we ………… for a walk.
A. shines - will go
B. shone - will go
C. shone - would go
D. had shone - would go
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Nếu mặt trời lên, chúng ta sẽ đi bộ.
Question 5: The campfire ………………… if it ………………… last night.
A. wouldn’t be cancelled - hadn’t rained
B. wouldn’t have been cancelled - hadn’t rained
C. would have been cancelled - hadn’t rained
D. will be cancelled – rains
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Lửa trại đã không bị hoãn nếu đêm qua trời không mưa.
Question 6: But for our parents, we ………………… successful in life.
A. will never be
B. would never be
C. wouldn’t have been
D. would have never been
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Nếu không có cha mẹ, chúng tôi đã không thành công trong cuộc sống.
Question 7: If I ……… my wallet at home this morning, I ……… money for lunch now.
A. leave - will have
B. didn’t leave - would have
C. hadn’t left - would have
D. hadn’t left - would have had
Đáp án: C
Giải thích:
Câu điều kiện loại hỗn hợp: If + QKHT, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu tôi không để ví ở nhà sáng nay, tôi đã có tiền ăn trưa ngay bây giờ.
Question 8: It is too bad, Lam isn’t here. If he ……… here, he ………… what to do.
A. were/ would know
B. is/ will know
C. had been/ would have known
D. was/ would know
Đáp án: A
Giải thích: Dịch: Thật là quá tệ, Lam không ở đây ở đây. Nếu anh ấy ở đây, anh ấy sẽ biết phải làm gì.
Question 9: If we …….. the plans carefully, we would not have had so many serious mistakes.
A. study
B. had studied
C. studied
D. were studying
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Nếu chúng tôi nghiên cứu các kế hoạch một cách cẩn thận, chúng tôi đã không có quá nhiều sai lầm nghiêm trọng.
Question 10: I will never talk to you again …… you apologize me ……… your being rude
A. if - for
B. unless - for
C. or - of
D. whether – or
Đáp án: B
Giải thích:
Apologize sb for st (xin lỗi ai vì điều gì)
Dịch: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa trừ khi bạn xin lỗi tôi về sự thô lỗ của bạn.
III. Read the text and decide T (true)/ F (false) for each statement.
FOOD OF TYPICAL WET RICE COUNTRY
Vietnamese sometime wonder how westerners can eat bread days after days but the vice-versa also holds water. Most tourists coming to Vietnam are amazed at the omni-presence of rice and rice-related dishes.
Rice is an object for worshipping in many temples of Vietnam. It is said to originate from the Mother Godness Worshipping, the most long–standing belief in Vietnam. Yes rice is a big thing out here. The very first written characters constituting the word “Happiness” in ancient Vietnamese is the image of many rice plants and a square symbolizing a paddy field. Rice is not only happiness, it really forms Vietnamese.
Accordingly, many main dishes and snacks in Vietnam are made from rice: boiled rice in daily meal, rice porridge, steamed rice, glutinous rice cake, well-known Banh Chung (square cake) and uncountable made-from rice dishes from every region in Vietnam.
Even the universal Pho that you definitely hear about is made from rice as well. Rice is the center of everything, like a sun lying in the center of the whole solar planet.
Considering rice important, Vietnamese has been always developing their farming method and new rice genres. Many Vietnam rice varieties exported to all over the world are renowned for their distinctive flavor, yet only when coming to Vietnam and have boiled rice with soya sauce pickled egg-plants, your adventure to Vietnam is considered perfect.
Question 1: Few tourists coming to Vietnam are amazed at the omni-presence of rice and rice-related dishes
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Thông tin: Most tourists coming to Vietnam are amazed at the omni-presence of rice and rice-related dishes.
Dịch: Hầu hết khách du lịch đến Việt Nam đều ngạc nhiên trước sự hiện diện của gạo và các món ăn liên quan đến gạo.
Question 2: Rice is an object for worshipping in many temples of Vietnam.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Thông tin: Rice is an object for worshipping in many temples of Vietnam.
Dịch: Gạo là một vật để thờ cúng ở nhiều ngôi đền của Việt Nam.
Question 3: Few main dishes and snacks in Vietnam are made from rice.
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích:
Thông tin: Accordingly, many main dishes and snacks in Vietnam are made from rice
Dịch: Theo đó, nhiều món ăn chính và đồ ăn nhẹ ở Việt Nam được làm từ gạo
Question 4: Pho is one of the most popular dishes made from rice.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Thông tin: Even the universal Pho that you definitely hear about is made from rice as well.
Dịch: Ngay cả món phở phổ thông mà bạn chắc chắn nghe nói cũng được làm từ gạo
Question 5: Vietnamese rice is exported to lots of countries in the world.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Thông tin: Many Vietnam rice varieties exported to all over the world are renowned for their distinctive flavor.
Dịch: Nhiều giống lúa Việt Nam xuất khẩu trên toàn thế giới nổi tiếng với hương vị đặc biệt của chúng.
IV. Rewrite the sentences
Question 1: He was sentenced to six months in prison for his part in the robbery
A. He received a six months in prison for his part in the robbery.
B. He received a six-month sentence for his part in the robbery.
C. For his participation in the robbery, he had been in prison for six months.
D. For his participation in the robbery, a prison had been given to him for six months.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Anh ấy phải nhận bản án 6 tháng tù giam vì tham gia vào vụ cướp
Question 2: Madeleine wears high heels to look taller.
A. In order to look taller, Madeleine wears high heels.
B. So that to look taller, Madeleine wears high heels.
C. Madeleine wants high heels to make her taller.
D. Madeleine buys high heels to look taller.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Để nhìn cao hơn, Madeleine đi giày cao gót
Question 3: He started learning French six years ago.
A. He has learned French for six years.
B. It was six years ago did he start learning French.
C. He hasn’t learnt French for six years.
D. It is six years since he has learnt French.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Anh ấy học tiếng Pháp được 6 năm
Question 4: People believed he won a lot of money on the lottery.
A. He is believed that he won a lot of money on the lottery.
B. He won a lot of money on the lottery, it is believed.
C. He is believed to have won a lot of money on the lottery.
D. He was believed to win a lot of money on the lottery.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Người ta tin rằng anh ấy thằng xổ số rất nhiều tiền
Question 5: “Leave my house now or I’ll call the police!” shouted the lady to the man.
A. The lady threatened to call the police if the man didn’t leave her house.
B. The lady said that she would call the police if the man didn’t leave her house.
C. The lady told the man that she would call the police if he didn’t leave her house.
D. The lady informed the man that she would call the police if he didn’t leave her house
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Người phụ nữ đe dọa sẽ gọi cảnh sát nếu anh ấy không rời khỏi nhà cô ấy
Đề 2
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Question 1:
A. littering
B. serious
C. spacious
D. abundant
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
Question 2:
A. polite
B. funny
C. lovely
D. busy
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, D, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
Question 3:
A. describe
B. enter
C. agree
D. replace
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
Question 4:
A. station
B. student
C. disease
D. winter
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
Question 5:
A. solution
B. physician
C. confusion
D. poverty
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
II. Choose correct answers to complete the sentences
Question 1: ………………… you work harder, you will be sacked.
A. Whether
B. If
C. However
D. Unless
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Trừ khi bạn làm việc chăm hơn, nếu không bạn sẽ bị sa thải.
Question 2: I think you should stop smoking.
A. If I am you, I will stop smoking.
B. If I were you, I will stop smoking.
C. If I were you, I would stop smoking.
D. If I had been you, I would stop smoking.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ngừng hút thuốc.
Question 3: If you take the ice out of the fridge, it …………………
A. vaporizes
B. melts
C. heats
D. disappears
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Nếu bạn lấy đá ra khỏi tủ lạnh, nó sẽ tan chảy
Question 4: We should do something to protect water from being polluted ………… we will have nothing to drink in the future.
A. if
B. whether
C. or
D. unless
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Chúng ta nên làm gì đó để bảo vệ nước khỏi bị ô nhiễm hoặc chúng ta sẽ không có gì để uống trong tương lai.
Question 5: Let’s knock on their door to see ……… home.
A. if they’re
B. unless they’re
C. whether they were
D. if they were
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Hãy gõ cửa để xem họ có ở nhà không.
Question 6: We decided not to go out for meal _________ we were too tired.
A. but
B. because
C. so
D. and
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Chúng tôi quyết định không ra ngoài ăn vì quá mệt.
Question 7: My shoes are dirty. I’d better take them ________before I come in.
A. aways
B. up
C. on
D. off
Đáp án: D
Giải thích:
Take off (cởi cái gì ra)
Dịch: Giày của tôi bị bẩn. Tôi nên cởi chúng ra trước khi tôi bước vào
Question 8: If you want to save money, you should ________the amount of water your family uses.
A. increase
B. reduce
C. adapt
D. repair
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Nếu bạn muốn tiết kiệm tiền, bạn nên giảm lượng nước mà gia đình bạn sử dụng.
Question 9: Who is going to __________ your children when you’re at work?
A. look for
B. look up
C. look after
D. look out
Đáp án: C
Giải thích:
Look after (ph.v) chăm sóc, trông chừng
Dịch: Ai sẽ chăm sóc con bạn khi bạn làm việc?
Question 10: Mary’s eyes are weak, __________, she has to wear glasses.
A. but
B. however
C. and
D. therefore
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Mắt Mary Mary rất yếu, vì vậy, cô phải đeo kính.
III. Read the article, and choose the correct answer A, B, C or D for each .
Simple Ways to Lose Weight on a Budget
Plan to Cook at Home
Instead of buying costly prepared meals, which often tend to be high in calories, cook your own at home. Plan out your meals with high-fiber foods like beans and whole grains which will keep you full and are a cheaper, healthier alternative to rich proteins and more processed grains.
Eat Less
Eating less leads to weight loss, and cost savings, especially if you cut down on the right things. Start by cutting your portions of pricy meat and poultry. Double Up on Vegetables
Vegetables are great for weight loss, as well as all-around health. They are low in calories and high in water and fiber - two things that keep you feeling full. Save cash by shopping for those that are in season. Frozen vegetables can be a great bargain, with just as much nutrition as fresh, since they are picked and frozen at their peak ripeness.
Get Creative with Your Exercise Options
You don’t need to shell out a monthly gym fee to get moving. Instead, find fun activities you enjoy for free. If you’re just getting started with a regular exercise routine, try your beginning with daily walks: start slowly and build up time and speed.
Make Friends with Someone
One of the most powerful resources you have for helping you lose weight is your social network. Find a friend who is also trying to lose weight and agree to help each other stay motivated. One study found that when friends participated in a group weight-loss programme together, they lost more weight than people who did the same programme on their own.
Question 1: The advantage of cooking at home is ………..
A. to have food that is high in calories
B. to enjoy a variety of rich proteins and more processed grains
C. to plan out your costly prepared meals
D. to choose foods that keep you full and is cheaper
Đáp án: D
Giải thích:
Thông tin: Plan out your meals with high-fiber foods like beans and whole grains which will keep you full and are a cheaper, healthier alternative to rich proteins and more processed grains.
Dịch: Lên kế hoạch cho bữa ăn của bạn với các thực phẩm giàu chất xơ như đậu và ngũ cốc nguyên hạt sẽ giúp bạn no và là một lựa chọn rẻ hơn, lành mạnh hơn cho protein giàu và ngũ cốc chế biến nhiều hơn.
Question 2: In order to cut down on your daily calories, you should do all the following things EXCEPT ………….
A. follow vegetarian diets for your meals
B. eat less meat and poultry
C. eat more beans, lentils, tofu and eggs
D. cut down on animal proteins for some of your meals
Đáp án: B
Giải thích:
Thông tin: Or swap out meat and poultry for cheaper vegetarian proteins like beans, lentils, tofu and eggs for some of your meals.
Dịch: Hoặc trao đổi thịt và thịt gia cầm để có protein chay rẻ hơn như đậu, đậu lăng, đậu phụ và trứng cho một số bữa ăn của bạn.
Question 3: All of the following are true about vegetables EXCEPT that ……….
A. vegetables can keep you feeling full
B. they help you lose weight effectively
C. frozen vegetables are not good for your health
D. you feel healthier and save money with fresh vegetables in season
Đáp án: C
Giải thích:
Thông tin: Frozen vegetables can be a great bargain, with just as much nutrition as fresh, since they are picked and frozen at their peak ripeness.
Dịch: Rau đông lạnh có thể là một món hời lớn, với nhiều dinh dưỡng như tươi, vì chúng được hái và đông lạnh ở độ chín cao nhất của chúng.
Question 4: We can infer from the article that ………….
A. you should join in a social network instead of going to a gym
B. a partner can make you feel more motivated in losing weight
C. you should find fun activities at the gym and follow them
D. joining a programme you can lose more weight than your partner
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn cuối.
Question 5: The phrase “shell out” is closest in meaning to………….
A. become more interested in something
B. pay money for something
C. peel something out
D. take someone out of a shell
Đáp án: C
Giải thích: Shell out (bỏ vỏ) = Peel something out (bóc cái gì đó ra)
IV. Rewrite the sentences
Question 6: “You should have finished the report by now” John told his secretary.
A. John reproached his secretary for not having finished the report
B. John said that his secretary had not finished the report.
C. John reminded his secretary of finishing the report on time.
D. John scolded his secretary for not having finished the report
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: John nhắc nhở thư kí vì chưa hoàn thành bản báo cáo
Question 7: “I will pay back the money, Gloria.” Said Ivan.
A. Ivan apologized to Gloria for borrowing her money.
B. Ivan offered to pay Gloria the money back.
C. Ivan promised to pay back Gloria’s money.
D. Ivan suggested paying back the money to Gloria.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Ivan hứa sẽ trả lại tiền cho Gloria
Question 8: The woman was too weak to lift the basket.
A. Although she was weak, she could lift the basket.
B. The woman shouldn’t have lifted the basket because she was so weak.
C. She was so weak that she couldn’t lift the basket.
D. The woman lifted the basket, so she wasn’t very weak.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: Cô ấy quá yếu để nâng cái rổ lên
Question 9: “If I were you, I would take a break,” Tom said to Daisy.
A. Tom wanted to take a break with Daisy.
B. Tom advised Daisy to take a break.
C. Tom suggested not taking a break.
D. Tom wanted to take a break, and so did Daisy.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Tom khuyên Daisy nên nghỉ ngơi
Question 10: They got success since they took my advice.
A. They took my advice, and failed.
B. If they did not take my advice, they would not get success.
C. But for taking my advice, they would not have got success.
D. My advice stopped them from getting success.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Nếu họ không nghe theo lời khuyên của tôi, họ đã không có được thành công đến vậy
Đề 3
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1:
A.sauce
B.stew
C.sugar
D.steam
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /s/. Đáp án C phát âm là /ʃ/
Question 2:
A. thumb
B. shoulder
C. poultry
D. slow
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /ʌ /
Question 3:
A. thorough
B. tomato
C. drunk
D. bus
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /əʊ/.
Question 4:
A. window
B. drunk
C. bowl
D. grow
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án B phát âm là /ʌ/
Question 5:
A. naked
B. talked
C. walked
D. booked
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D ph.át âm là /t/. Đáp án A phát âm là /id /
II. Choose correct answers to complete the sentences
Question 1: If there is a mechanical problem, we suggest ______ the manufacturer directly.
A. contact
B. contacting
C. to contact
D. be contacted
Đáp án: B
Giải thích:
Suggest + Ving (gợi ý, đề nghị việc gì)
Dịch: Nếu có vấn đề cơ học, chúng tôi đề nghị liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất.
Question 2: Our energy will soon come to an end if we don’t__________ it.
A. use
B. save
C. spend
D. take
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Năng lượng của chúng ta sẽ sớm chấm dứt nếu chúng ta không thể tiết kiệm nó.
Question 3: The children like to put ___________ nice clothes when they go out.
A. in
B. off
C. into
D. on
Đáp án: D
Giải thích:
Put on (ph.v) mặc cái gì vào
Dịch: Trẻ em thích mặc quần áo đẹp khi đi ra ngoài.
Question 4: I like bananas, __________my brother doesn’t.
A. because
B. but
C. and
D. even though
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Tôi thích chuối, nhưng anh tôi thì không
Question 5: Please turn __________ the gas. I want to cook my lunch.
A. over
B. on
C. in
D. over
Đáp án: B
Giải thích:
Turn on (ph.v) bật lên
Dịch: Hãy bật ga. Tôi muốn nấu bữa trưa của tô
Question 6: I think we can practice our listening and speaking skills by _____ .
A. joining an English speaking club
B. watching English programs
C. speaking English with friends
D. All are correct
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch:
A. Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thực hành kỹ năng nghe và nói của mình bằng cách tham gia một câu lạc bộ nói tiếng Anh..
B. Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thực hành kỹ năng nghe và nói của bạn bằng cách xem các chương trình tiếng Anh.
C. Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thực hành kỹ năng nghe và nói của bạn bằng cách nói tiếng Anh với bạn bè.
Question 7: Do you happen to know the name of the _____?
A. examination
B. examiner
C. exam
D. examining
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Bạn có biết tên của giám thị không?
Question 8: Of course as a student I want _____ all the exams.
A. to pass
B. to fail
C. to get
D. to do
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Tất nhiên, là một sinh viên tôi muốn vượt qua tất cả các kỳ thi.
Question 9: What _____ of learning English do you find most difficult? Is it grammar rules or speaking?
A. type
B. form
C. kind
D. aspect
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Bạn thấy khó khăn gì khi học tiếng Anh? Đó là quy tắc ngữ pháp hay nói?
Question 10: My sister hair isn't _______
A. fast
B. curly
C. slim
D. sociable
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Tóc chị tôi không xoăn.
III. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each .
Insects on the Menu
Humans have a long history of eating insects, and it turns out that they can be a very nutritious part of a person’s regular diet. Insects have a lot of protein, and they are often easier to catch than prey animals. Therefore, it is no wonder that when our ancient ancestors saw some tasty worms or grubs wiggling on the ground, they made a quick snack of them.
In Thailand, insects are a regular part of the street food that can be found. The different insects that people snack on are crickets, grasshoppers, giant water bugs, and assorted worms. They are often deep-fried and salted, so they have a crunchy texture that makes them a perfect snack food. If you can get past the fact that you are eating a cricket, it will crunch in your mouth just like a corn chip!
For a lot of people, however, it is difficult to get over the fear of eating insects. People tend to see insects as invaders, especially when they are crawling on the food that we are about to eat. Therefore, being able to eat insects without feeling disgusted is cultural. Some people cannot eat French cheese or stinky tofu because they weren’t brought up doing so. To many of us, insects fall right into that category, making it difficult to even try them.
If given the chance, though, be courageous. Insects can be nutritious and tasty, so long as you can get over the “yuck” factor.
Question 1: Which is the reason given for gathering and eating insects?
A. They are very easy to find close to the home.
B. They are more nutritious than most vegetables.
C. They come in all shapes and sizes.
D. They are easier to catch than other prey animals.
Đáp án: D
Giải thích:
Thông tin: Insects have a lot of protein, and they are often easier to catch than prey animals.
Dịch: Côn trùng có rất nhiều protein và chúng thường dễ bắt hơn động vật săn mồi.
Question 2: Why are deep-fried insects considered a perfect snack food?
A. Because they taste exactly like corn chips.
B. Because they don’t fill you up.
C. Because they have a crunchy texture.
D. Because they are not expensive.
Đáp án: A
Giải thích:
Thông tin: Insects have a lot of protein, and they are often easier to catch than prey animals. Therefore, it is no wonder that when our ancient ancestors saw some tasty worms or grubs wiggling on the ground, they made a quick snack of them.
Dịch: Côn trùng có rất nhiều protein và chúng thường dễ bắt hơn động vật săn mồi. Do đó, không có gì lạ khi tổ tiên xa xưa của chúng ta nhìn thấy một số con giun ngon hoặc những con sâu đang ngọ nguậy trên mặt đất, họ đã làm một bữa ăn nhanh trong số đó.
Question 3: Which insects are not mentioned in the passage?
A. water bugs
B. grasshoppers
C. beetles
D. crickets
Đáp án: C
Giải thích:
Thông tin: The different insects that people snack on are crickets, grasshoppers, giant water bugs, and assorted worms.
Dịch: Các loại côn trùng khác nhau mà mọi người ăn nhẹ là dế, châu chấu, bọ nước khổng lồ và các loại giun.
Question 4: Where are insects a regular part of the street food?
A. France
B Thailand
C. Britain
D. All of the above
Đáp án: D
Giải thích:
Thông tin ở đoạn 2 và 3.
Dịch: Ở quốc gia nào mà các loài côn trùng là một phần của đường phố? Pháp, Thái Lan, Anh
Question 5: What advice is given in the passage?
A. Be courageous
B. Eat very cautiously
C. Try eating worms first
D. Always cook your insects
Đáp án: A
Giải thích:
If given the chance, though, be courageous. Insects can be nutritious and tasty, so long as you can get over the “yuck” factor.
Dịch: Tuy nhiên, nếu có cơ hội, hãy can đảm. Côn trùng có thể bổ dưỡng và ngon, miễn là bạn có thể vượt qua yếu tố "chán" đó.
IV. Rewrite the sentences
Question 1: I am very interested in the book you lent me last week.
A. The book is interesting enough for you to lend me last week.
B. It was the interesting book which you lent me last week.
C. The book which you lent me last week is too interesting to read.
D. The book that you lent me last week interests me a lot
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Quyển sách mà cậu cho tớ mượn tuần trước tớ rất là thích nó
Question 2: They did not let me in because I was not a member of the club.
A. They invited me although I was not a member of the club.
B. They did not allow me to enter because I was not a member of the club.
C. They invited me to the clubs as if I had been a member.
D. They asked me to get out of the club because I was not a member.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Họ không cho phép tớ vào vì tớ không phải là thành viên của câu lạc bộ
Question 3: His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Trong tất cả các loại súp tớ đã từng ăn, súp lươn là ngon nhất
Question 4: The last time I went to the museum was a year ago.
A. I have not been to the museum for a year.
B. A year ago, I often went to the museum.
C. My going to the museum lasted a year.
D. At last I went to the museum after a year
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Tớ đã không đến bảo tàng được một năm
Question 5: They are not allowed to go out in the evening by their parents.
A. Their parents do not want them to go out in the evening.
B. Their parents never let them to go out in the evening.
C. Going out in the evening is permitted by their parents.
D. Although their parents do not allow, they still go out in the evening.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Bố mẹ không muốn họ ra ngoài vào buổi tối
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 9: English in the world có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10: Space travel có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án