TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 9 Unit 12 (có đáp án 2024): My future career

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 12: My future career có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9.

1 1,702 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 12: My future career

Đề 1

I. Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others.

Question 1:

A. confidence

B. celebrate

C. effective

D. handicapped

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 2:

A. pesticide

B. maintenance

C. messenger

D. consumption

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 3:

A. benefit

B. badminton

C. beverage

D. ambition

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 4:

A. decorate

B. delicious

C. decisive

D. construction

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 5:

A. business

B. embarrass

C. dominant

D. decorate

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

II. Choose the correct answer A, B, or c to complete each sentence.

Question 1: I said that I remembered _____with him in a handicraft village, but he said I was mistaken.

A. to work

B. working

C. work

Đáp án: B

Giải thích:

Remember Ving (nhớ đã làm gì)

Dịch: Tớ nói là tớ nhớ đã làm việc với anh ấy ở một làng thủ công nhưng anh ấy bảo tớ nhầm

Question 2: Don't forget _____ your identity card with you to the interview.

A. taking

B. take

C. to take

Đáp án: C

Giải thích:

Forget + to V (quên phải làm gì)

Dịch : Đừng quên mang theo chứng mình thư khi đi phỏng vấn nhé

Question 3: Would you mind _____ me through to the manager, please?

A. putting

B. to put

C. put

Đáp án: A

Giải thích:

Mind + Ving (phiền khi làm gì)

Dịch: Bạn có phiền nếu nối máy cho mình đến quản lí không?

Question 4: Remember _____ smartly when you attend an interview.

A. dress

B. to dress

C. dressing

Đáp án: B

Giải thích:

Remember + to V (nhớ phải làm gì)

Dịch: Nhớ mặc lịch sự khi đi phỏng vấn nhé

Question 5: I tried _____some essential skills before applying for that job.

A. to master

B. master

C. mastered

Đáp án: A

Giải thích:

Try + to V (cố hết sức làm gì)

Dịch:Tớ cố gắng nâng cao một số kĩ năng quan trọng trước khi nộp đơn xin việc vào công việc này

Question 6: My boss promised _____ me a pay rise but he broke the promise.

A. give

B. giving

C. to give

Đáp án: C

Giải thích:

Promise + to V (hứa làm gì)

Dịch: Ông chủ hứa tang lương cho tôi nhưng ông ấy đã không giữ lời

Question 7: He admitted not _____his colleagues well.

A. to treat

B. treating

C. treat

Đáp án: B

Giải thích:

Admit + Ving (thừa nhận đã làm gì)

Dịch: Anh ấy thừa nhận đã không đối xử tốt với đồng nghiệp

Question 8: The company tends _____ people with higher qualifications.

A. to employ

B. employ

C. employing

Đáp án: A

Giải thích:

Tend + to V (định làm gì)

Dịch: Công ty định thuê những người có trình độ cao hơn

Question 9: You can learn a lot __________ the local area by talking to local people.

A. to

B. for

C. at

D. about

Đáp án: D

Giải thích:

Learn about + N (học, tìm về điều gì)

Dịch: Bạn có thể tìm hiểu về địa phương thông qua nói chuyện với những người dân địa phương

Question 10: It’s good to have someone __________ you when you are visiting a new place.

A. lead

B. take

C. guide

D. bring

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Thật tốt khi có người hướng dẫn đến thăm một địa điểm mới.

III. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each .

Career Preparation

Although you may think you are too young to worry about your future career, it is important that you start thinking about your life after high school right now so that you can take the steps necessary to any career you may choose. Some of these steps include choosing the right high school, enrolling in the necessary courses, earning good grades, getting work experience and building a resume. It can seem overwhelming trying to choose a career before you complete high school, but always keep in mind that it is never too late to change your career path and no one says you have to decide now.

There are lots of different factors that go into choosing a career path. To determine the occupation you want to enter, you need to consider your interests, how long you want to be in school, how much money you want to make, the type of work you want to do, the potential for job growth and job trends in the industry - sounds like a lot, but that is just the tip of the iceberg.

Each day you make many decisions - what to wear, who to hang out with, how to spend your time after school. Some of the decisions you make today can affect you for the rest of your life. Once you have figured out the things you like to do and the things you do well, you can begin exploring careers that include your interests and skills. Make a plan from the beginning, and once you have a plan, work the plan. Do the steps along the way each year to keep on track toward graduation and higher education.

Question 1: You may consider a future career now because ………

A. you have to decide it immediately

B. it is necessary to have preparations

C. you can change your career path

D. you have nothing to worry about

Đáp án: B

Giải thích:

Thông tin: …. it is important that you start thinking about your life after high school right now so that you can take the steps necessary to any career you may choose.

Dịch: Điều quan trọng là bạn bắt đầu nghĩ về cuộc sống của mình sau khi học cấp ba ngay bây giờ để bạn có thể thực hiện các bước cần thiết cho bất kỳ nghề nghiệp nào bạn có thể chọn.

Question 2: At high school, you can do all of the following things to prepare for your future career EXCEPT ………….

A. choosing the proper high school

B. enrolling in the necessary courses

C. earning good grades

D. learning by experience

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: Some of these steps include choosing the right high school, enrolling in the necessary courses, earning good grades, getting work experience and building a resume.

Dịch: Một số bước này bao gồm chọn trường trung học phù hợp, đăng ký các khóa học cần thiết, đạt điểm cao, có kinh nghiệm làm việc và xây dựng sơ yếu lý lịch.

Question 3: Once you have determined your interests and your strengths, you can ……………

A. identify the right career

B. identify your skills

C. make decisions in the future

D. know about the rest of your life

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: To determine the occupation you want to enter, you need to consider your interests, how long you want to be in school ….

Dịch: Để xác định nghề nghiệp bạn muốn vào, bạn cần xem xét sở thích của mình, bạn muốn ở trường bao lâu ….

Question 4: We can infer from the passage that …………….

A. each day we make decisions in order to know how to make them

B. whom we hang out with will follow the same career with us

C. there are some factors to identify the future career that we don’t know

D. we decide how much money we want to make in order to get a good job in the future

Đáp án: C

Giải thích:

Thông tin: There are lots of different factors that go into choosing a career path.

Dịch: Có rất nhiều yếu tố khác nhau để đi vào con đường sự nghiệp.

Question 5: Making a plan from the beginning helps you …………

A. attend higher education

B. gradually achieve your goal

C. graduate from high school

D. have something to work

Đáp án: B

Giải thích:

Thông tin: Make a plan from the beginning, and once you have a plan, work the plan. Do the steps along the way each year to keep on track toward graduation and higher education.

Dịch: Lập kế hoạch ngay từ đầu, và một khi bạn có kế hoạch, hãy lập kế hoạch. Thực hiện các bước trên đường mỗi năm để tiếp tục theo dõi tốt nghiệp và giáo dục đại học.

IV. Choose the sentence that has the same meaning as the first one.

Question 1: In spite of not speaking French, Mike decided to settle in Paris.

A. Even though Mike didn’t speak French, but he decided to settle in Paris.

B. Mike decided to settle in Paris despite he didn’t speak French.

C. Mike decided to settle in Paris though the fact that not speaking French.

D. Although Mike didn’t speak French, he decided to settle in Paris.

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Mặc dù Mike didn nói tiếng Pháp, anh quyết định định cư tại Paris.

Question 2: Mr Ba was late for the meeting though he took a taxi.

A. Even though taking a taxi, Mr Ba was late for the meeting.

B. In spite of taking a taxi, but Mr Ba was late for the meeting.

C. Mr Ba was late for the meeting despite the fact that he took a taxi.

D. Mr Ba was late for the meeting although having taken a taxi.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Ông Ba đã trễ cuộc họp mặc dù thực tế là ông đã đi taxi.

Question 3: We came to the meeting on time though the traffic was heavy.

A. Despite the traffic was heavy; we came to the meeting on time.

B. In spite of the heavy traffic, we came to the meeting on time.

C. Even though the heavy traffic, we came to the meeting on time.

D. Although the traffic was heavy, but we came to the meeting on time.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Mặc dù lưu lượng truy cập lớn, chúng tôi đã đến cuộc họp đúng giờ.

Question 4: Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert

A. Bill arrived late for the concert whether he took a taxi or not.

B. Bill arrived late for the concert because of the taxi.

C. In spite of taking a taxi, Bill arrived late for the concert.

D. Bill took a taxi to the concert, but he couldn’t catch it.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Mặc dù đi taxi, Bill đã đến muộn buổi hòa nhạc.

Question 5: Although she is rich, she can’t afford to buy the car.

A. She doesn’t have enough money to buy the car she likes.

B. Rich as she is, she can’t afford to buy the car.

C. The car is too expensive for her to buy.

D. She wants to buy the car but it costs a lot.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Mặc dù cô ấy giàu có nhưng cô ấy có thể đủ khả năng để mua chiếc xe.

Đề 2

I. Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others.

Question 1:

A. guarantee

B. inhibit

C. illegal

D. invader

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.

Question 2:

A. littering

B. serious

C. spacious

D. abundant

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 3:

A. polite

B. funny

C. lovely

D. busy

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, D, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 4:

A. describe

B. enter

C. agree

D. replace

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 5:

A. station

B. student

C. disease

D. winter

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

II. Choose the correct answer A, B, or c to complete each sentence.

Question 1: When you __________ your destination, your tour guide will meet you at the airport.

A. arrive

B. reach

C. get

D. achieve

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Khi bạn đến đích, hướng dẫn viên của bạn sẽ gặp bạn tại sân bay.

Question 2: It can be quite busy here during the tourist __________.

A. season

B. phase

C. period

D. stage

Đáp án: A

Giải thích:

Tourist season (n) mùa du lịch

Dịch: Ở đây khá là bận trong suốt mùa du lịch

Question 3: Make sure you __________ a hotel before you come to our island, especially in the summer.

A. book

B. keep

C. put

D. buy

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn đặt một khách sạn trước khi bạn đến đảo của chúng tôi, đặc biệt là vào mùa hè.

Question 4: Most tourist attractions in London charge an admission __________.

A. fare

B. ticket

C. fee

D. pay

Đáp án: C

Giải thích:

Admission fee (n) phí vào cửa

Dịch: Hầu hết các điểm thu hút khách du lịch ở London miễn phí vào cửa

Question 5: The hotel where we are __________ is quite luxurious.

A. living

B. existing

C. remaining

D. staying

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Khách sạn nơi chúng tôi đang ở khá sang trọng.

Question 6: Many young people are fond of ............... football and other kinds of sports.

A. play

B. to play

C. playing

D. played

Đáp án: C

Giải thích:

To be fond of Ving (thích làm gì)

Dịch: Rất nhiều người trẻ thích chơi bóng đá và các môn thể thao khác

Question 7: They couldn’t help ........... when they heard the little boy singing a love song.

A. laughing

B. to laugh

C. laugh

D. laughed

Đáp án: A

Giải thích:

S + couldn’t/can’t help + Ving (không thể ngưng làm gì)

Dịch: Họ không ngừng cười khi họ nghe một cậu bé hát tính ca

Question 8: Your house needs ...............

A. redecorated

B. redecorating

C. being redecorated

D. to redecorate

Đáp án: B

Giải thích:

Need + Ving (bị động: cần được làm gì)

Dịch: Nhà của bạn cần được trang trí lại

Question 9: I remember ............... them to play in my garden.

A. to allow

B. allow

C. allowing

D. allowed

Đáp án: C

Giải thích:

Remember + Ving (nhớ đã làm gì)

Dịch: Tớ nhớ đã cho phép họ chơi ở vườn nhà mình

Question 10: It was a nasty memory. Do you remember both of us wearing sunglasses to avoid ...............by the supervisors?

A. to recognize

B. to be recognized

C. recognizing

D. being recognized

Đáp án: D

Giải thích:

Avoid + Ving (tránh làm gì). Tuy nhiên câu này ta cần dạng bị động nên dùng being Ved

Dịch: Nó là một kí ức khó quên. Bạn có nhớ là cả hai chúng ta đã đeo kinh râm để tránh bị nhận ra bởi giám sát không?

III. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

A Healthy Life?

Many health experts believe that children and young people today are more (1) _________ than they used to be. So why has this happened?

One reason is bad eating habits. Lots of young people don't have a healthy diet. They eat too much fast food (2) _________ hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables. In the US, many children (3)_________ fast food regularly since they were very young. In fact, almost one-third of American children aged four to nineteen have been eating fast food nearly all the time. They also don't (4) _________ exercise and spend too much of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.

So how can you change your habits if you have been following an unhealthy lifestyle for a long time? First, change your (5) _________ and eat more fruit and vegetables. Next, find an activity you enjoy. Why not try something different like rock climbing, surfing or hiking? Many young people have found that becoming fit and healthy can be a lot of fun.

Question 1:

A. healthy

B. healthily

C. unhealthy

D. unhealthily

Đáp án: C

Giải thích: unhealthy (adj): không khỏe

Question 2:

A. such

B. includes

C. like

D. as

Đáp án: C

Giải thích: like (adv): như là

Question 3:

A. eat

B. have eaten

C. ate

D. had eaten

Đáp án: B

Giải thích: S+ V( hiện tại hoàn thành)+ since+ S + V (quá khứ đơn)

Question 4:

A. play

B. make

C. do

D. bring

Đáp án: C

Giải thích: do exercise (v): tập thể dục

Question 5:

A. menu

B. ingredients

C. recipes

D. diet

Đáp án: D

Giải thích: diet (n): chế độ ăn

IV. Choose the sentence that has the same meaning as the first one.

Question 1: I’m always nervous when I travel by air

A. I feel safe when I travel by air

B. I’ve never travel buy because some times feel nervous

C. Traveling by air always makes me nervous

D. I always feel nervous, so I never travel by air

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Đi máy bay khiến tớ lo lắng

Question 2: “Let’s go on a walking today?”, said Trang

A. Jane suggested going on a walking

B. Jane wanted us to going on a walking

C. Jane suggested to go on a walking

D. Jane allow us to go on a walking

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Jane gợi ý đi dạo

Question 3: “I’m sorry I have to leave so early” he said

A. He apologized for having to leave early

B. He apologize that he has to leave early

C. He apologized on having to leave early

D. He apologize of having to leave early

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Anh ấy xin lỗi vì phải rời đi sớm hơn

Question 4: “Why don’t you put a better lock on the door?" said John.

A. John suggested put a better lock on the door.

B. John asked why not putting a better lock on the door.

C. John suggested putting a better lock on the door.

D. John made us put a better lock on the door.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: John gợi ý là nên cài một cái khóa tốt hơn ở trên cửa

Question 5: Although his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded.

A. Despite his legs to be broken, he managed to get out of the car before it exploded.

B. Despite his broken legs, he was able to get out of the car before exploding.

C. Despite his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded.

D. Despite his broken legs, he was able to get out of the car before it exploded.

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Mặc dù chân gẫy, anh ấy vẫn có thể ra khỏi chiếc xe trước khi nó phát nổ

Đề 3

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1:

A. certificate

B. education

C. cultivation

D. patient

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là ei/. Đáp án A phát âm là /ə/

Question 2:

A. bundle

B. customer

C. burn

D. understand

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /ɜː/

Question 3:

A. architect

B. chef

C. mechanic

D. chemistry

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án C, A, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là /ʃ/

Question 4:

A. nervous

B. scout

C. household

D. mouse

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /aʊ/. Đáp án A phát âm là /ə/

Question 5:

A. safety

B. tasty

C. pancake

D. nature

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /æ/

II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Question 1: I'm sorry, we haven't got_________ hot food, but we've got ________sandwiches if you're hungry.

A. any – any

B. any – some

C. some – some

D. some – any

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Mình xin lỗi, chúng mình không có đồ ăn nóng nhưng chúng mình có một chút bánh mì kẹp nếu bạn muốn

Question 2: Keeping a ___________for a few days will help you discover your bad eating habits.

A. diary

B. personal

C. food diary

D. report

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Giữ nhật kí ăn uống trong vòng mấy ngày sẽ giúp bạn nhận ra được thói quen ăn uống tiêu cực của mình

Question 3: If you eat a lot of fruit, you ____________health problems.

A. have

B. will have

C. had

D. will never have

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Nếu bạn ăn nhiều hoa quả, bạn sẽ không bao giờ có vấn đề về sức khỏe

Question 4: You_________the mixture of water, flour, yolk and sugar when you want to make a cake. This mixture is called a dough.

A. whisk

B. boil

C. bake

D. stir

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Bạn trộn hỗn hợp nước, bột mì, sữa chua và đường khi bạn muốn làm bánh. Hỗn hợp đấy được gọi là bột trộn làm bánh

Question 5: In Binh Ba Island (Lobster Island), there are many beautiful beaches with white sand, clear water, blue sky, which is __________for those who love nature and calmness.

A. available

B. famous

C. good

D. suitable

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Ở đảo Bình Ba, có rất nhiều bãi biển đẹp với những bãi cát trắng, nước trong, bầu trời xanh, nổi tiếng với những người thích tự nhiên và sự yên tĩnh

Question 6: Parking is very difficult in ________city centre, so my father always go there by _________bus.

A. the – x

B. the – the

C. a – a

D. a – x

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Đỗ xe rất khó ở trung tâm thành phố nên vì vật bố tớ luôn luôn đi bằng xe buýt

Question 7: Nature-loving tourists, who love to go green like traveling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called__________.

A. eco-tours

B. tour guides

C. eco-tourists

D. nature-lovers

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Những du khách yêu thiên nhiên, thích không gian xanh như đi du lịch đến Vườn Bonita ở Bloemfontein Nam Phi hoặc những điểm đến tương tự được gọi là du lịch sinh thái

Question 8: If I _________the answer, I wouldn't need to ask.

A. have

B. had

C. am having

D. has had

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Nếu tớ biết đáp án thì tớ đã không cần phải hỏi rồi

Question 9: Mai is the girl _________mother is an architect.

A. who

B. whose

C. which

D. that

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Mai là cô gái mà mẹ của cô ấy là nhà thiết kế

Question 10: In a class, this is a great opportunity to learn about different customs and__________traditions around the world.

A. multilingual

B. multi-disciplinary

C. multi-dimensional

D. multinational

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Trong một lớp học, đây là cơ hội tuyệt vời để tìm hiểu về các phong tục tập quán khác nhau và truyền thống đa sắc tộc trên khắp thế giới.

III. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

An interview is never as (1)……… as your fears. For some (2)………, people imagine the interviewer is going to focus on every tiny mistake they make. In truth, the interviewer is as keen for the meeting to go well as you are. It is what makes his or her job (3)………

The secret of a good interview is preparing for it. What you wear is very important because it (4)……. the first impression. So (5)……. neatly, but comfortably.

Question 1:

A. good

B. bad

C. well

D. worse

Đáp án: B

Giải thích: So sánh bằng với tính từ

Question 2:

A. reason

B. explanation

C. idea

D. excuse

Đáp án: A

Giải thích: For some reason (phrase) bởi một số lí do nào đó

Question 3:

A. amazing

B. interested

C. pleased

D. enjoyable

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Đó là những gì làm cho công việc của mình tuyệt vời.

Question 4:

A. does

B. brings

C. creates

D. indicates

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Những gì bạn mặc là rất quan trọng bởi vì nó tạo ra ấn tượng đầu tiên.

Question 5:

A. have on

B. put on

C. dress

D. wear

Đáp án: C

Giải thích:

Dress neatly (v) ăn mặc gọn gàng

Các đáp án khác đều cần có 1 tân ngữ theo sau “wear smt/ put on smt/ have smt on”

IV. Rewrite the sentences

Question 1: I haven’t eaten this kind of food before.

A. This is the first time I’ve eaten this kind of food.

B. I haven’t eaten this kind of food already.

C. This is the first kind of food I have eaten.

D. Even before I have not eaten this kind of food.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thực phẩm này.

Question 2: After fighting the fire for 12 hours, the firemen succeeded in putting it out.

A. The firemen managed in vain to put the fire out after a 12-hour fight.

B. Fighting the fire for 12 hours, the firemen were able to put it out.

C. The firemen wasted 12 hours putting the fire out.

D. Fighting the fire for 12 hours, the fire was put out.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Chiến đấu với ngọn lửa trong 12 giờ, lính cứu hỏa mới dập tắt được

Question 3: The architect has drawn plans for an extension to the house.

A. Plans have been drawn for an extension to the house by the architect.

B. The house has had its plans for an extension drawn by the architect.

C. Plans for an extension to the house have been drawn by the architect.

D. The architect has had the plans drawn for an extension to the house.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Các phương án mở rộng ngôi nhà đã được kiến ​​trúc sư vẽ ra.

Question 4: I don’t have enough money with me now; otherwise I would buy that coat.

A. If I didn’t have enough money with me now, I would buy that coat.

B. If I had enough money with me now, I would buy that coat.

C. If I had enough money with me now, I wouldn’t buy that coat.

D. If I didn’t have enough money now, I wouldn’t buy that coat.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Nếu bây giờ tôi có đủ tiền, tôi sẽ không mua chiếc áo khoác đó.

Question 5: That expression on his face has some meaning.

A. That expression on his face is meaningless.

B. That expression on his face means.

C. That expression on his face is mean.

D. That expression on his face is meaningful.

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Biểu hiện trên khuôn mặt của anh ấy thật có ý nghĩa.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes and eating habbits có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 9: English in the world có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10: Space travel có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society có đáp án

1 1,702 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: