TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 11 (có đáp án 2024): Changing roles in society

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9.

1 2,337 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society

Đề 1

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1:

A. looked

B. watched

C. carried

D. stopped

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /t/. Đáp án C phát âm là /d/

Question 2:

A. study

B. success

C. surprise

D. sugar

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /s/. Đáp án D phát âm là / ʃ/

Question 3:

A. unite

B. underline

C. university

D. uniform

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ju:/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 4:

A. danger

B. angry

C. language

D. passage

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, D, C phát âm là /æ/. Đáp án A phát âm là /ei/

Question 5:

A. character

B. children

C. teacher

D. change

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / tʃ/. Đáp án A phát âm là /k/

II. Choose the correct answer A, B, c, or D to complete the sentences.

Question 1: He suggests that mothers_____ are employed full-time will not be able to give their children enough care and attention.

A. which

B. who

C. whom

D. whose

Đáp án: B

Giải thích:

Đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ người.

Dịch: Anh ấy gợi ý những người mẹ những người làm việc full-time sẽ không thể cho con mình đủ sự chăm cũng như quan tâm

Question 2: The good news is more money_____ on education in the next five years.

A. will spend

B. will be spent

C. spends

D. is spent

Đáp án: B

Giải thích: Thì tương lai đơn dạng bị động (dấu hiệu: in the next five years)

Question 3: Some people say that the role of family____ to fit the development of society.

A. will be changed

B. changes

C. will change

D. is changed

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Một số người nói rằng vai trò của gia đình sẽ thay đổi để phù hợp với sự phát triển của xã hội.

Question 4: The PGA,_____ stands for Professional Golfers' Association, organises a prestigious golf championship every year.

A. which

B. who

C. it

D. whom

Đáp án: A

Giải thích:

Đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ vật.

Dịch: PGA, cái được viết tắt của Hiệp hội những người chơi gôn chuyên nghiệp, tổ chức một giải vô địch gôn danh giá hàng năm.

Question 5: Louis Lassen,_____ made and sold the first hamburger, was an American chef from Connecticut.

A. which

B. he

C. whose

D. who

Đáp án: D

Giải thích:

Đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ người.

Dịch: Louis Lassen người mà làm và bán chiếc bánh hamburger đầu tiên là một đầu bếp người Mỹ đến từu Connecticut

Question 6: More open discussions_____ online to help us reach a good decision.

A. will conduct

B. will be conducted

C. conducts

D. conducted

Đáp án: B

Giải thích:

Bị động tương lai đơn

Dịch: Các cuộc thảo luận mở hơn sẽ được tiến hành trực tuyến để giúp chúng tôi đạt được một quyết định tốt

Question 7: The Mona Lisa,_____ is a painting by Leonardo da Vinci, has caused a lot of disputes.

A. which

B. who

C. it

D. they

Đáp án: A

Giải thích:

Đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ vật.

Dịch: Mona Lisa, bức tranh của Leonardo da Vinci, gây ra rất nhiều tranh cãi

Question 8: In the future, men and women_____ equal roles in society.

A. play

B. will be played

C. will play

D. are playing

Đáp án: C

Giải thích:

Thì tương lai đơn chủ động (dấu hiệu: in the future)

Dịch: Trong tương lai, đàn ông và phụ nữ sẽ đóng vai trò bình đẳng trong xã hội.

Question 9: Computers offer a much greater degree of __________ in the way work can be organised

A flexible

B. flexibility

C. flexibly

D. inflexible

Đáp án: B

Giải thích:

Vị trí trống cần danh từ.

Dịch: Máy tính cung cấp mức độ linh hoạt cao hơn nhiều trong cách có thể tổ chức công việc

Question 10: She spoke English with a(n) _________ that I couldn't understand.

A. accent

B. stress

C. intonation

D. tone

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Cô ấy nói tiếng Anh với một giọng mà tôi không thể hiểu được.

III. Read the passage, and then decide whether the statements are true or false.

The concept of parental authority has changed. Today, no parent can take their children’s respect for granted: authority has to be earned. Several studies have shown the following problems.

Trust: A lot of young people say their parents don’t trust them. Some of them have no privacy: their parents read all their emails, and enter their rooms without knocking. All of these actions demonstrate lack of respect. Consequently, these teenagers have little respect for their parents.

Communication: Hardly any teens discuss their problems with their parents. That’s because very few teens feel their parents really listen to them. Instead, most parents tend to fire off an immediate response to their kids’ first sentence.

Freedom: Interestingly, most rebels come from very authoritarian homes where kids have very little freedom. Teens need fewer rules but they have to be clear and unchangeable. Also, if the mother and father don’t agree about discipline, teens have less respect for both parents. They also need a lot of support and a little freedom to take their own decisions. None of them enjoy just listening to adults.

Role models: Teens don’t have much respect for their parents if neither of them actually does things that they expect their children to do. Like everybody, teens appreciate people who practise what they preach.

Question 1: Parents have to earn much money in order to have parental authority.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: Today, no parent can take their children’s respect for granted: authority has to be earned.

Dịch: Ngày nay, không có cha mẹ nào có thể khiến con cái họ tôn trọng: quyền phải được kiếm tiền.

Question 2: That parents read their children’s email may be considered that they don’t have much trust in their children.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: A lot of young people say their parents don’t trust them. Some of them have no privacy: their parents read all their emails, and enter their rooms without knocking.

Dịch: Rất nhiều bạn trẻ nói rằng cha mẹ của họ không tin tưởng họ. Một số người trong số họ không có quyền riêng tư: cha mẹ của họ đọc tất cả email của họ và vào phòng mà không cần gõ cửa.

Question 3: The more parents violate their children’s freedom, the less respect they can get from their children.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: Consequently, these teenagers have little respect for their parents.

Dịch: Do đó, những thiếu niên này rất ít tôn trọng cha mẹ của họ.

Question 4: Children often face the problem that their parents are not willing to listen to them.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: Hardly any teens discuss their problems with their parents. That’s because very few teens feel their parents really listen to them.

Dịch: Hầu như không có thanh thiếu niên nào thảo luận về vấn đề của họ với cha mẹ. Điều đó vì rất ít thanh thiếu niên cảm thấy cha mẹ thực sự lắng nghe họ.

Question 5: The more discipline parents put on their children, the more obedient they are.

A. True

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Thông tin: Teens need fewer rules but they have to be clear and unchangeable. Also, if the mother and father don’t agree about discipline, teens have less respect for both parents.

Dịch: Thanh thiếu niên cần ít quy tắc hơn nhưng chúng phải rõ ràng và không thể thay đổi. Ngoài ra, nếu mẹ và cha don đồng ý về kỷ luật, thanh thiếu niên ít tôn trọng cả cha mẹ.

IV. Rewrite the sentences

Question 1: Fewer people came to the meeting than we had expected

A. Too many people came to the meeting

B. There were more people at the meeting than we had expected

C. We had expected more people to come to the meeting

D. There were not enough seats for all people as we had expected

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Chúng tớ đã mong có nhiều người đến buổi họp mặt hơn

Question 2: Nancy isn’t used to walking so far

A. Nancy used to walk farther

B. Nancy doesn’t like to walk so far

C. Nancy isn’t accustomed to walking very far

D. Nancy needed help to walk so far

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Nancy không quen đi bộ xa như vậy

Question 3: I do apologize for my forgetting your birthday

A. I did forget your birthday

B. I am really sorry I forgot your birthday

C. I am not sorry at all because I remember your birthday

D. I never apologize for my forgetting birthday

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Tớ xin lỗi vì tớ quên sinh nhật của cậu

Question 4: The coffee was not strong. It didn’t keep us awake

A. The coffee was very strong, but it couldn’t keep us awake

B. We were kept awake because the coffee was strong

C. The coffee was not strong enough to keep us awake

D. The coffee was so hot that it didn’t keep us awake

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Cà phê không đủ mạnh để giữ tớ tỉnh táo

Question 5: The hostess made every effort to see that her guests got the foods and drinks they wanted

A.The hostess tried hard to please her guests

B. Neither The guests nor the hostess had the foods and drinks they wanted

B. The guests refused the foods and drinks prepared by the hostess

D.The hostess was reluctant

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Chủ nhà cố làm hài lòng khách của mình

Đề 2

I. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Question 1:

A. developer

B. responsible

C. participate

D. individual

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.

Question 2:

A. dramatically

B. relation

C. drastically

D. advantage

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

Question 3:

A. consequently

B. externally

C. financially

D. facilitate

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 4:

A. economic

B. academic

C. competition

D. technology

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 5:

A. generate

B. landscape

C. layer

D. machine

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

II. Choose the answers A,B,C or D to complete the sentence

Question 1: At present, women ______________ by law.

A. is protected

B. are protected

C. protects

D. protect

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Hiện nay, phụ nữ được bảo vệ bởi pháp luật

Question 2: My elder sister is ___________ English and Art.

A. good at

B. good

C. interested in

D. both A and C

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Chị gái tớ giỏi/ thích môn tiếng anh và mỹ thuật

Question 3: She made a lot of mistakes because she was ___________ .

A. attentive

B. inattentive

C. impatient

D. patient

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Cô ấy có rất nhiều lỗi sai bởi vì cô ấy không chú ý

Question 4: It’s high time you _____ to study harder since last year you had a very bad result.

A. will start

B. start

C. to start

D. started

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Đã đến lúc bạn cần phải học chăm hơn bởi vì năm ngoài bạn có kết quả rất tệ

Question 5: The safety committee’s report recommended that all medicines should be kept out of the ____________ of children.

A. hold

B. hand

C. reach

D. grasp

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Báo cáo của ủy ban an toàn đã khuyến nghị rằng tất cả các loại thuốc nên được tránh xa tầm với của trẻ

Question 6: Being busy with work of women is one of the reasons for delaying _____children.

A. have

B. to have

C. having

D. have had

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Với phụ nữ, bận rộn với công việc là một trong những nguyên nhân khiến họ trì hoãn có con

Question 7: After _________ for 3 hours, we stopped to let the other ________ with us.

A. walking/ catching

B. walk / catch up

C. walking/ to catch up

D. walking/ catch up

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Sau khi đi bộ trong 3 giờ, chúng tớ dừng lại để mọi người bắt kịp mình

Question 8: All children were __________ to become educated people.

A. grown up

B. kept up

C. brought up

D. help up

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Tất cả những đứa trẻ đều được nuôi dạy để trở thành những người có giáo dục

Question 9: We realized our visit in their house was unwelcome by the ________ smile on the woman’s face.

A. artificial

B. fictional

C. simulating

D. forced

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Chúng tôi nhận ra chuyến thăm của chúng tôi không được chào đón bởi nụ cười miễn cưỡng trên mặt người phụ nữ

Question 10: Your rude behaviour was an _________ to the host and his wife. I don’t think they will ever invite us to their home again.

A. abuse

B. insult

C. outcry

D. aversion

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Cách cư xử thô lỗ của cậu như là một sự xúc phạm với chủ nhà và vợ của anh ta. Tôi không nghĩ rằng họ sẽ mời chúng tôi đến nhà của họ một lần nữa

III. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each .

Men have played a significant role in American society as the main breadwinner, and protector of the family. But the traditional role of men has slowly been transferred to women. Society is changing with women going to college, and gaining jobs. It may even happen in several years’ time when women are given sole earning responsibility in American society as the main breadwinner of the family. That is due in part to women gained working privileges equal to men in the 1970’s.

Up until the 1970’s, men were the traditional family breadwinners, while women stayed at home, raised the kids, made dinner every night, cleaned the house, and ran all of the errands. Men went to work every day, making enough money to buy a nice home, buy a new car every so often.

Once women were afforded the opportunity to work in the same jobs men once held, men’s more traditional foothold in the workplace was loosened. Women were given bigger jobs with more responsibility, but women take jobs with major responsibly with less pay than men.

The role of men in American society is changing with more women going to college, and obtaining careers; men are playing more untraditional roles at home.

Women are still giving birth to the kids, but are going to work to earn money to pay the bills, while men are staying home raising the kids, running errands, cleaning, making dinner. Young children, boys as well as girls, are being raised with dad at home taking care of the kids.

Millions of families are also raising their young with mom and dad sharing all of the responsibilities. Today’s role of men in American society is more of a shared role, with a more undefined role.

Question 1: The traditional role of men was ……………..

A. the foothold in the family

B. raising the children when they were at home

C. the supporter of women

D. the main breadwinner of the family

Đáp án: D

Giải thích:

Thông tin: Men have played a significant role in American society as the main breadwinner, and protector of the family.

Dịch: Đàn ông đã đóng một vai trò quan trọng trong xã hội Mỹ với tư cách là trụ cột chính và là người bảo vệ gia đình.

Question 2: Women used to stay at home doing housework because………….

A. men brought bread home every day

B. men offered a good life to the whole family

C. men went to work every day

D. men gained equal working privileges

Đáp án: C

Giải thích:

Thông tin: Up until the 1970’s, men were the traditional family breadwinners, while women stayed at home, raised the kids, made dinner every night, cleaned the house, and ran all of the errands.

Dịch: Cho đến năm 1970, đàn ông là người truyền thống của gia đình, trong khi phụ nữ ở nhà, nuôi con, làm bữa tối mỗi đêm, dọn dẹp nhà cửa và điều hành mọi việc vặt.

Question 3: At work, women take …………

A. the same job as men but with less pay

B. all the jobs once held by men

C. the job of delivering bread

D. the jobs for college graduates

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: Women were given bigger jobs with more responsibility, but women take jobs with major responsibly with less pay than men.

Dịch: Phụ nữ được giao những công việc lớn hơn với nhiều trách nhiệm hơn, nhưng phụ nữ đảm nhận những công việc có trách nhiệm lớn với mức lương thấp hơn nam giới.

Question 4: The shared role of men nowadays is ………

A. the same as their traditional role

B. cleaning the house, and raising the kids

C. going to work, and doing housework

D. sharing responsibilities with women at work

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 3

Question 5: The word “foothold” in paragraph 3 is closest in meaning to ……….

A. a hole in a rock to support your feet

B. achievements at work

C. a strong position at work

D. supporting when climbing

Đáp án: C

Giải thích: Foothold (chỗ đứng) = Vị trí trong công việc

III. Rewrite the sentences

Question 1: Jane hardly ever enjoyed eating vegetables

A. She enjoys eating vegetables

B. She has fun of growing vegetables

C. She almost never eats vegetables

D. She sells vegetables for living

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Cô ấy hầu như không ăn rau

Question 2: Ann never wants to see another horror film

A. Ann hasn’t seen a horror films

B. Ann has enjoyed all horror films she has seen

C. Ann is tired of seeing all horror films

D. She is anxious not to miss the next horror film

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Ann đã chán xem tất cả các phim kinh dị rồi

Question 3: I find it impossible not to worry about Lan

A. I can’t help feeling worried about Lan

B. I feel worried about Lan, but I can’t do anything to help

C. I can’t do nothing to help Lan although I feel worried about her

D. I’m unable to worry about Lan

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Tớ không ngừng lo lắng về Lan

Question 4: You’d better take a taxi; it was raining hard outside

A. You’d better take a taxi in case it was raining

B. She advised us to take a taxi because it was raining outside

C. She gave us a lift because it was raining heavily

D. She didn’t lend us any raincoats but a taxi

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Cô ấy khuyên tớ bắt taxi vì trời đang mưa ở bên ngoài

Question 5: My brother and I went to that school

A. I went to that school and my brother, too

B. I went to that school and so my brother did

C. I went to that school and so did my brother

D. I went to that school and so my brother did, too

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Tớ đi học ở ngôi trường kia và anh tớ cũng vậy

Đề 3

I. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Question 1:

A. natural

B. prevention

C. habitat

D. pressure

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2

Question 2:

A. scientist

B. recycle

C. survive

D. resource

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 3:

A. solar

B. violation

C. temperature

D. generator

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 4:

A. transportation

B. conservation

C. emission

D. devastation

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 5:

A. useful

B. alternate

C. atmosphere

D. communication

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 4

II. Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Question 1: We ……………. . in Kuala Lumpur ten years ago.

A. were living

B. have lived

C. use to live

D. lived

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Chúng tớ đã sống ở Kuala Lumpur 10 năm trước

Question 2: “I wish you …………………. . longer” Lan said to Maryam at the end of the week.

A. could stay

B. stay

C. will stay

D. can stay

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: “Tớ ước cậu có thể ở đây lâu hơn”. Lan nói với Maryam vào cuối tuần

Question 3: Last weekend, Nam had an ………… trip to the countryside.

A. enjoy

B. enjoying

C. enjoyable

D. enjoyed

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Tuần trước, Nam có một chuyến đi rất tuyệt vời ở nông thôn

Question 4: Did he …………………………live in the country when he was young?

A. use to

B. used to

C. get used to

D. be used to

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Anh ấy có thường sống ở quê khi anh ấy còn trẻ không?

Question 5: Jame wishes his father ………………. here now to help him.

A. is

B. were

C. will be

D. would be

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Jame ước bố anh ấy ở đây để giúp mình

Question 6: The Ao dai is the ………… dress of Vietnamese women.

A. tradition

B. traditional

C. traditionally

D. trade

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Áo Dài là áo truyền thống của người phụ nữ Việt Nam

Question 7: If you want to improve your English, we ………… help you.

A. would

B. can

C. could

D. must

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Nếu bạn muốn nâng cao tiếng anh của mình, chúng tớ có thể giúp cậu

Question 8: Nowadays, it is easy to ………… to the Internet because it is available almost everywhere.

A. keep in touch

B. take inspiration

C. get access

D. take part

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Bây giờ rất đơn giản để kết nối vào Internet bởi vì nó có sẵn ở hầu hết khắp mọi nơi

Question 9: We have lived in this city ………… 1999.

A. for

B. since

C. ago

D. in

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Chúng tớ đã sống ở thành phố này từ năm 1999

Question 10: ………… French with native people yet?

A. Did you learn

B. Were you learning

C. Do you learn

D. Have you learnt

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Bạn đã học tiếng Pháp với người bản địa chưa?

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Role of Teachers

The changes that (1)……. in schools have changed the roles of teachers. In the past, teachers used to be the (2) ……..source of knowledge, the leader and educator of their students' school life. Nowadays, teachers provide information and show their students how to (3)…….. it. Although they are still considered to be a kind of (4)……….. in the class, they can be thought of as facilitators in the learning (5)………..

Question 1:

A. existed

B. took place

C. occurring

D. took first place

Đáp án: B

Giải thích: Take place (ph.v) diễn ra

Question 2:

A. major

B. serious

C. first

D. large

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Trước đây, giáo viên từng là nguồn kiến thức chính

Question 3:

A. deal

B. solve

C. operate

D. handle

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Làm cách nào để giải quyết nó

Question 4:

A. attender

B. participant

C. leader

D. facilitator

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Mặc dù họ vẫn được coi là một loại lãnh đạo trong lớp …

Question 5:

A. situation

B. experience

C. difficulties

D. process

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: … họ có thể được coi là người hướng dẫn trong quá trình học tập.

IV. Rewrite the sentences

Question 1: The meeting was put off because of pressure of time

A. There was not enough time to hold the meeting

B. People wanted to get away, so the meeting began early

C. The meeting was planned to start in a short time

D. The meeting lasted much longer than usual

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Không có đủ thời gian để tổ chức cuộc họp

Question 2: When they arrived, the good seats were already taken

A. They didn’t get good seats because they arrived too late

B. They arrived late enough to get good seats

C. They had to stand for the whole show

D. We couldn’t get good seats although we arrived early

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Họ không có chỗ ngồi đẹp vì học đến chậm

Question 3: They would never have accepted his money if they had known his plans

A. They knew what he wanted to do, so they refused his money

B. They agreed with his wishes because they were glad to have his money

C. They didn’t know his plans and never took money from him

D. They took the money he offered them without realizing his purpose

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Họ lấy tiền anh ấy đề nghị mà không nhận ra mục đích của anh ý

Question 4: He could not afford to buy the car

A. He couldn’t buy the car because it was too expensive

B. He bought the car because it was expensive

C. He bought the car though it was expensive

D. He had enough money but he didn’t buy the car

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Anh ấy không thể mua một chiếc ô tô vì nó quá đắt

Question 5: Tam is not good at English and neither am I

A. Neither Tam nor I am good at English

B. Either Tam or I am good at English

C. I’m not as good at English as Tam is

D. Tam isn’t good at English but I am

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Cả Tâm và tớ đều không giỏi tiếng Anh

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes and eating habbits có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 9: English in the world có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10: Space travel có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 12: My future career có đáp án

1 2,337 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: