TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 9 Unit 2 (có đáp án 2024): City life

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 2: City life  có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9.

1 2,664 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2: City life

Đề 1

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1:

A. conduct

B. difficult

C. stuck

D. fun

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ə/

Question 2:

A. metropolitan

B. polluted

C. forbidden

D. affordable

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /o/

Question 3:

A. feature

B. culture

C. suggestion

D. statue

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /tʃ/. Đáp án D phát âm là /t/

Question 4:

A. fabulous

B. packed

C. asset

D. canal

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 5:

A. metro

B. ocean

C. cosmopolitan

D. local

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /əʊ/. Đáp án C phát âm là /o/

II. Complete the sentences using the given words.

Question 1: Tourists can see a wide .................... of hand-made things at the event.

A. lot

B. variety

C. many

Đáp án: B

Giải thích:

Cụm: a wide variety of N (một số lượng lớn …..)

Dịch: Khách du lịch có thể thấy rất nhiều thứ làm bằng tay tại sự kiện.

Question 2: He was hired for the position because he is ....................

A. reliability

B. reliably

C. reliable

Đáp án: C

Giải thích:

Vị trí trống cần tính từ.

Dịch: Anh ta được thuê cho vị trí này vì anh ta đáng tin cậy.

Question 3: There are many stores in the .................... area of the city.

A. downtown

B. suburb

C. mountain

Đáp án: A

Giải thích:

Downtown: trung tâm Suburb: ngoại ô Mountain: núi

Dịch: Có rất nhiều cửa hàng trong khu vực trung tâm của thành ph

Question 4: Most big companies are built and developed in .................... areas.

A. urban

B. rural

C. mountainous

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Hầu hết các công ty lớn được xây dựng và phát triển tại các khu vực nông thôn.

Question 5: He wants to buy an .................... car because he doesn’t have much money.

A. expensive

B. affordable

C. rich

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Anh ta muốn mua một chiếc xe hơi giá cả phải chăng vì anh ta không có nhiều tiền.

Question 6: The research on tourism was .................... by scientists at the most famous national university.

A. conduction

B. conductive

C. conducted

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Nghiên cứu về du lịch được thực hiện bởi các nhà khoa học tại trường đại học quốc gia nổi tiếng nhất.

Question 7: New Zealand is one of the countries of ....................

A. Oceania

B. Asian

C. Asian and Pacific

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: New Zealand là một trong những quốc gia của Châu Á và Thái Bình Dương.

Question 8: Economic .................... this year are better than those of last year.

A. indicator

B. indicators

C. indicative

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Các chỉ số kinh tế năm nay tốt hơn năm ngoái.

Question 9: Since changing the way of production, many craftsmen have voluntarily joined together to form ……….

A. cooperates

B. cooperation

C. cooperatives

D. cooperative

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Kể từ khi thay đổi cách sản xuất, nhiều thợ thủ công đã tự nguyện tham gia cùng nhau để thành lập tập đoàn.

Question 10: The artisan is delighted to ………. to you the craft of creating prints in an old-age style.

A. demonstrate

B. explain

C. express

D. provide

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Các nghệ nhân rất vui mừng để giải thích cho bạn nghề thủ công tạo ra các bản in theo phong cách cũ.

III. Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).

Indonesia is an island nation in Southeast Asia. Its official name is the Republic of Indonesia. It is a member country of the Association of South East Asian Nations (ASEAN). The country's total area is 1,904,443 sq km. Like Vietnam and other countries in Southeast Asia, Indonesia enjoys tropical climate. The rupiah is the official monetary unit of Indonesia, consisting of 100 sens.

The capital of Indonesia is Jakarta and it is also the largest city in the country. Other big cities are Bandung, Surabaya, Medan, Palembang... The population in 2004 was about 238,500,000. Indonesia is the world's fourth most populous country after China, India, and the United States. Islam, which is over eighty per cent of the population practice, is the country's official religion. In addition, there are other religions such as Protestantism, Catholicism, Buddhism, Hinduism...

The national language is Bahasa Indonesia, which is a modified form of Malay. Besides, about 300 other languages and dialects are spoken. English is increasingly used as the language of business.

Question 1: Indonesia is located in Southeast Asia.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: Indonesia is an island nation in Southeast Asia.

Dịch: Indonesia là một quốc đảo ở Đông Nam Á.

Question 2: All the countries in Southeast Asia enjoy tropical climate.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: Like Vietnam and other countries in Southeast Asia, Indonesia enjoys tropical climate.

Dịch: Giống như Việt Nam và các nước khác ở Đông Nam Á, Indonesia thích khí hậu nhiệt đới.

Question 3: Islam is the only official religion in Indonesia.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: Islam, which is over eighty per cent of the population practice, is the country's official religion.

Dịch: Hồi giáo, chiếm hơn tám mươi phần trăm thực hành dân số, là tôn giáo chính thức của đất nước.

Question 4: There are more people in Indonesia than in the USA.

A. True

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Thông tin: Indonesia is the world's fourth most populous country after China, India, and the United States.

Dịch: Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới sau Trung Quốc, Ấn Độ và Hoa Kỳ.

Question 5: Indonesia is one of the countries of ASEAN.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: It is a member country of the Association of South East Asian Nations (ASEAN).

Dịch: Đây là một quốc gia thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

IV. Rewrite the sentences with the same meaning

Question 1: People should send their complaints to the head office.

A. Complaints should be sent to the head office.

B. Complaints should be send to the head office by people.

C. Their complaints should send to the head office by people.

D. Their complaints to the head office should be sent.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Những lời phàn nàn nên được gửi đến trụ sở chính

Question 2: Nobody told me that George was ill.

A. I wasn’t told that George was ill.

B. I was told that George wasn’t ill.

C. George wasn’t told to be ill.

D. George was told not to be ill.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Tớ không được kể là Geogre bị ốm

Question 3: They are building a new high way around the city.

A. A new high way is being built around the city.

B. A new high way is been built around the city.

C. A new high way around the city is being built.

D. Around the city a new high way is being built.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Một con đường cao tốc đang được xây xung quanh thành phố

Question 4: They didn’t offer Ann the job.

A. Ann wasn’t offered the job.

B. The job wasn’t offered Ann by them.

C. Ann wasn’t offered them the job.

D. Ann was offered the job by them

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Ann không được giao công việc

Question 5: Somebody might have stolen your car.

A. Your car might have been stolen

B. Somebody might have been stolen your car.

C. Your car might be stolen.

D. Your car might have be stolen by somebody.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Xe của bạn có lẽ đã bị trộm

Đề 2

I. Find the word which has a different stress pattern from the other.

Question 1:

A. harvest

B. famous

C. design

D. festival

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Question 2:

A. holiday

B. tradition

C. vacation

D. activity

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 1.

Question 3:

A. outdoor

B. colorful

C. celebration

D. movement

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 3

Question 4:

A. Monday

B. flower

C. occasion

D. joyful

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Question 5:

A. tourist

B. event

C. special

D. national

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

II. Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.

Question 1: I haven't heard from Maria _____.

A. since many months before

B. for many months

C. for many months ago

D. since a long time

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Tôi đã không nghe từ Maria trong nhiều tháng.

Question 2: This book is so long that I _____.

A. haven't finished it yet

B. haven't finished it already

C. still have finished it

D. still haven't finished it already

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Cuốn sách này quá dài đến nỗi tôi chưa hoàn thành nó.

Question 3: Spain _____ at one time a very powerful country.

A. was

B. has been

C. is

D. was being

Đáp án: A

Giải thích:

Thì quá khứ đơn (at one time)

Dịch: Tây Ban Nha đã có lúc là một quốc gia rất hùng mạnh.

Question 4: The longest fish in the contest _____ by Thelma Rivers.

A. was catching

B. caught

C. was caught

D. catch

Đáp án: C

Giải thích:

Câu bị động thì quá khứ đơn

Dịch: Con cá dài nhất trong cuộc thi đã bị Thelma Rivers bắt được.

Question 5: "Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dining room."

A. is serve

B. have been served

C. is being served

D. served

Đáp án: C

Giải thích:

Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: "Chúng ta sắp ăn tối chưa?" - "Vâng, nó đang được phục vụ trong phòng ăn."

Question 6: New opportunities will emerge as the _____ climate improves.

A. economics

B. economic

C. economical

D. economy

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Cơ hội mới sẽ xuất hiện khi điều kiện kinh tế được cải thiện.

Question 7: Mom always _____ us to discuss our problems.

A. encourage

B. encouragement

C. encouraging

D. encouraged

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Mẹ luôn khuyến khích chúng tôi thảo luận về các vấn đề của chúng tôi.

Question 8: He's a choreographer who has drawn _____ from Javanese dance.

A. inspired

B. inspires

C. inspiration

D. inspiring

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Anh ấy là một biên đạo múa, người đã lấy cảm hứng từ điệu nhảy Javanese.

Question 9: The dragon _____ the enemies of the Church.

A. symbolizes

B. symbols

C. symbolic

D. symbolism

Đáp án: A

Giải thích:

Vị trí trống cần động từ

Dịch: Con rồng tượng trưng cho kẻ thù của Giáo hội.

Question 10: The problem is not _____ to British students.

A. unique

B. uniqueness

C. uniquely

D. unitary

Đáp án: A

Giải thích:

Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Vấn đề không chỉ có ở sinh viên Anh.

III. Read the passage, and then decide whether the statements are true IT), false (F) or no information (N). Correct the false sentences.

I lived in the Middle East for a while, and when I went out, I had to obey the local custom of wearing something over my head and wearing a dress that covered my whole body. At first, I found it a real nuisance, but after a while, I got used to it and even started to like it. You feel really secure, and also you don't have to worry about what to wear all the time.

Question 1: The writer lives in the Middle East now.

A. True

B. False

C. Not given

Đáp án: B

Giải thích:

Thông tin: I lived in the Middle East for a while ….

Dịch: Tôi đã từng sống ở Trung Đông một thời gian ……

Question 2: She was constrained to wear national costume.

A. True

B. False

C. Not given

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: …. when I went out, I had to obey the local custom …

Dịch: Khi tôi đi ra ngoài, tôi phải tuân theo phong tục địa phương …

Question 3: She was very annoyed at the costume.

A. True

B. False

C. Not given

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: At first, I found it a real nuisance, ….

Dịch: Lúc đầu, tôi thấy nó thật phiền toái, …

Question 4: She felt confident and safe when she wore the costume.

A. True

B. False

C. Not given

Đáp án: A

Giải thích:

Thông tin: You feel really secure, and also you don't have to worry about what to wear all the time.

Dịch: Bạn cảm thấy thực sự an toàn, và bạn cũng không phải lo lắng về việc mặc gì mọi lúc.

Question 5: She didn’t have to think of what to wear every day.

A. True

B. False

C. Not given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin: Thông tin không có trong bài.

IV. Rewrite the sentences with the same meaning

Question 1: They think that the owner of the house has gone abroad.

A. The owner of the house is thought to go abroad.

B. The owner of the house is thought to have been going abroad.

C. The owner of the house is thought to have been gone abroad.

D. The owner of the house is thought to have gone abroad.

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Người ta nghĩ rằng chủ sở hữu của tòa nhà đã ra nước ngoài

Question 2: She started work three months ago.

A. It is three months since she started work.

B. She had been working for three months.

C. She is working here for three months now.

D. It’s three months that she worked for.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Được 3 tháng kể từ khi cô ấy bắt đầu làm việc

Question 3: My career as a teacher began 14 years ago.

A. I have started teaching for 14 years now.

B. For 14 years have I been a teacher.

C. I was a teacher for 14 years.

D. I have been a teacher for 14 years now.

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Tớ đã làm giáo viên được 14 năm rồi

Question 4: It has always been my ambition to become a famous artist.

A. I want to become a famous artist as soon as possible.

B. Always in my life do I want to become a famous artist.

C. I have always dreamt of becoming a famous artist.

D. Dreaming of becoming a famous artist, I always have that ambition.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Tớ luôn luôn mơ trở thành một nghệ sĩ nổi tiếng

Question 5: As soon as I receive my result, I will phone you.

A. I will ring you the moment I receive my result.

B. Sooner or later after I receive my result. I will give you a ring.

C. After receiving my result, I will call you.

D. I will make a phone call to you when I get my result.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Tớ sẽ gọi cậu khi tớ nhận được kết quả

Đề 3

I. Find the word which has a different stress pattern from the other.

Question 1:

A. music

B. costume

C. samba

D. America

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

Question 2:

A. concert

B. countryside

C. concern

D. lantern

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Question 3:

A. surrounding

B. manner

C. stadium

D. famous

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

Question 4:

A. baggy

B. design

C. equal

D. poetry

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

Question 5:

A. inspiration

B. fashionable

C. modernize

D. symbol

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 3.

II. Choose the correct answers to complete the sentences

Question 1: ……… a majority of Vietnamese small and medium enterprises do not have in-house designers or specialized design staff, they have to hire freelance designers.

A. While

B. Since

C. Due to

D. Despite the fact

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Do phần lớn các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam không có nhà thiết kế nội bộ hoặc nhân viên thiết kế chuyên ngành, họ phải thuê các nhà thiết kế tự do.

Question 2: ……… a large number of the country's craft villages are suffering from a shortage of human resources and difficulties in building brand recognition, many international organizations have had projects to help them.

A. However

B. But

C. Even

D. Although

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Mặc dù một số lượng lớn các làng nghề của đất nước đang bị thiếu hụt nguồn nhân lực và khó khăn trong việc xây dựng nhận diện thương hiệu, nhiều tổ chức quốc tế đã có các dự án để giúp đỡ họ.

Question 3: Nowadays, Tan Chau artisans can produce silk of multiple colours ………. they can meet customers' demands.

A. so

B. so that

C. but

D. in order

Đáp án: B

Giải thích:

So that + mệnh đề (để mà …..)

Dịch: Ngày nay, các nghệ nhân Tân Châu có thể sản xuất lụa nhiều màu để có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Question 4: The bronze casting craft in Viet Nam dated back from the age of King An Duong Vuong ………. ancient bronze arrowheads were made.

A. because

B. although

C. so

D. when

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Nghề đúc đồng ở Việt Nam có từ thời vua An Dương Vương khi đầu mũi tên bằng đồng cổ được chế tạo.

Question 5: In 1990, due to the change of the economic situation, many Dong Ho cooperatives had to ………….

A. close

B. close in

C. close down

D. shut

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Năm 1990, do sự thay đổi của tình hình kinh tế, nhiều hợp tác xã Đông Hồ đã phải đóng cửa.

Question 6: The ao dai is the traditional __________of Vietnamese women.

A. dress

B. skirt

C. blouse

D. poem

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.

Question 7: The ao dai used for men were different ________those for women.

A. for

B. from

C. with

D. to

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc: tobe different from (khác so với …)

Dịch: Áo dài được sử dụng cho nam giới khác với áo dài cho nữ.

Question 8: Today, the ao dai looks modern and very ____________

A. unfashionable

B. fashionable

C. fashionably

D. fashion

Đáp án: B

Giải thích:

Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Ngày nay, áo dài trông hiện đại và rất thời trang.

Question 9: Fashion ___________want to change the traditional ao dai.

A. designate

B. designer

C. designers

D. design

Đáp án: C

Giải thích:

Vị trí cần danh từ chỉ người làm chủ ngữ. Động từ không chia nên S số nhiều

Dịch: Nhà thiết kế thời trang muốn thay đổi áo dài truyền thống.

Question 10: Poets have taken _____________from the natural beauty.

A. inspirational

B. inspiration

C. inspire

D. inspiring

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Các nhà thơ đã lấy cảm hứng từ vẻ đẹp tự nhiên.

IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The development of writing (1) ______ a huge difference to the world and might see it as the beginning of the (2) ______. Pieces of pottery with marks on that are probably numbers have been discovered in China that date from around 4000 BC. Hieroglyphics and other forms of "picture writing" developed in the (3) _______ around Mesopotamia (mordern-day Iraq), where the ancent Sumerian civilization was based, from around 3300 BC onwards. However, the first (4)________ alphabet was used by the Phoenicians around 1050BC. Their alphabet had 22 letters and it is estimated that it lasted for 1000 years. The first two signs were called "aleph" and "beth", which in Greek became "alpha" and "beta", which gave us the (5) ________ word "alphabet".

Question 1:

A. did

B. had

C. made

D. took

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc "to make a difference" : tạo nên sự khác biệt, làm nên sự khác biệt.

Question 2:

A. media

B. bulletin

C. programme

D. journalism

Đáp án: A

Giải thích:

A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

Question 3:

A. distance

B. area

C. length

D. earth

Đáp án: B

Giải thích: Phía sau chỗ trống là danh từ "Mesopotamia" có nghĩa là vùng đồng bằng Lưỡng Hà. Do đó, "area" là từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

Question 4:

A. true

B. accurate

C. exact

D. precise

Đáp án: A

Giải thích:

A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

Question 5:

A. new

B. trendy

C. modern

D. fashionable

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

IV. Rewrite the sentences with the same meaning

Question 1: When I was a young girl, chocolate was one of my favorites.

A. When very young, I like eating chocolate cakes.

B. Chocolate used to be a favorite of mine when I was a young girl.

C. My favorite was chocolate as was a little girl.

D. Being a little girl, I like chocolate.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Sô- cô- la từng là đồ ăn ưa thích của tớ khi tớ còn là một bé gái

Question 2: I haven’t seen my aunt for years.

A. I haven’t meet my aunt for long ago.

B. The last time I met my aunt was since years ago.

C. I last saw my aunt years ago.

D. I didn’t see my aunt years ago.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Lần cuối tớ gặp dì tớ là nhiều năm trước rồi

Question 3: “Would you like to stay for dinner?” she asked me.

A. She asked me if I liked to stay for dinner.

B. She invited me to stay for dinner.

C. She offered me dinner.

D. She was very kind to offer me dinner.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Cô ấy mời tớ ở lại ăn tối

Question 4: “If I were you, I wouldn’t go.” he said.

A. He advised me against going.

B. He told me to stay with him.

C. He asked me not to go.

D. He advised me never to go.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Anh ấy khuyên tôi không nên đi

Question 5: “Mum, please don’t tell Dad my mistake!” the boy said.

A. The boy insisted his mother not tell his father his mistake.

B. The boy told his mother not to mention his mistake any more.

C. The boy asked his mother not to tell his father his mistake.

D. The boy wanted his mother to keep his mistake in her heart.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Chàng trai bảo mẹ của anh ấy đừng nói cho bố về lỗi của mình

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3: Teen stress and pressure có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4: Life in the past có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5: Wonders of Viet Nam có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6: VietNam then and now có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes and eating habbits có đáp án

1 2,664 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: