TOP 20 câu Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 21.
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Kết nối tri thức
I. Nhận biết
Câu 1. Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì:
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 2. Chọn câu đúng. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì:
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Khẳng định D đúng.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 3. Chọn câu đúng. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì:
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Khẳng định A đúng. Chọn đáp án A.
Câu 4. Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì:
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 5. Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì:
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
II. Thông hiểu
Câu 1. Tìm hai số x và y biết = và x + y = 40.
A. x = 18 và y = 22;
B. x = –18 và y = –22;
C. x = 9 và y = 11;
D. x = –9 và y = –11.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2. Tìm hai số x và y biết = và x – y = 9.
A. x = 13 và y = 22;
B. x = –13 và y = –22;
C. x = 26 và y = 44;
D. x = –26 và y = –44.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 3. Cho và x + y + z = 20. Tính x + y – z.
A. 0;
B. 20;
C. 10;
D. 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
==2
Như vậy = 2.
Suy ra
x = 2.2 = 4
y = 2.3 = 6
z = 2.5 = 10
Vậy x + y – z = 4 + 6 – 10 = 0.
Chọn đáp án A.
Câu 4. Cho và x + y + z = 9. Tính x – 2y + z.
A. 9;
B. 0;
C. –6;
D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Suy ra
x = 1.2 + 1 = 3
y = 1.3 + 2 = 5
z = 1.4 – 3 = 1
Vậy x – 2y + z = 3 – 2.5 + 1 = –6.
Chọn đáp án C.
Câu 5. Chọn câu đúng. Nếu thì
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 6. Cho và x + 2y – 3z = 14. Tính x + y + z.
A. 14;
B. –14;
C. 2;
D. –20.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 7. Cho 7x = 4y và y – x = 21. Tính x + y.
A. 21;
B. 77;
C. –77;
D. –21.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
III. Vận dụng
Câu 1. Ba lớp A, B, C được giao nhiệm vụ trồng 180 cây để phủ xanh đồi trọc. Biết số cây trồng được của 3 lớp A, B, C tỉ lệ với 2, 3, 4. Số cây 3 lớp A, B, C trồng được lần lượt là:
A. 80 cây, 40 cây, 80 cây;
B. 60 cây, 40 cây, 80 cây;
C. 40 cây, 60 cây, 80 cây;
D. 40 cây, 80 cây, 60 cây.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi x, y, z lần lượt là số cây 3 lớp A, B, C trồng được. Theo đề bài ta có:
và x + y + z = 180.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = = 20.
Như vậy x = 20.2 = 40;
y = 20.3 = 60;
z = 20.4 = 80.
Vậy lớp A trồng được 40 cây, lớp B trồng được 60 cây và lớp C trồng được 80 cây.
Chọn đáp án C.
Câu 2. Cho một tam giác có độ dài các cạnh của nó tỉ lệ với 2, 3, 4 và cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 8 cm. Tính chu vi tam giác.
A. 26 cm;
B. 36 cm;
C. 18 cm;
D. 24 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi x, y, z lần lượt là độ dài của 3 cạnh tam giác theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Theo đề bài ta có:
và z – x = 8.
Câu 3. Biết rằng = và 7y = 4z. Tìm tỉ số .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tỉ lệ thức Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án...
Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ thuận Câu 1. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a...
Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch Câu 1. Chọn đáp án đúng...
Xem thêm các chương trình khác: