TOP 20 câu Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 6
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Kết nối tri thức
I. Nhận biết
Câu 1. Số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
A. 2,345;
B. 0,9834828342...;
C. ;
D. 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích: Số 0,983482342... là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Câu 2. Chọn đáp án đúng?
A. Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
B. Số vô tỉ không phải là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
C. Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn;
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Ví dụ: 1,920289... đây là số vô tỉ cũng là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Câu 3. Chọn đáp án sai?
A. ≈ 2,647 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);
B. ≈ 3,742 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);
C. Số 0,983434... được viết thành 0,98(34);
D. Số 1,212121... được viết thành 1,(21).
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: = 2,645751311064591... ≈ 2,646. Do đó A sai.
= 3,741657387 ... ≈ 3,742. Do đó B đúng.
Số 0,983434... là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 34 được viết thành 0,98(34). Do đó C đúng.
Số 1,212121... là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 21 được viết thành 1,(21). Do đó D đúng.
Vậy đáp án A sai
Câu 4. Sử dụng máy tính cầm tay, hãy làm tròn đến chữ số thập phân số ba:
A. 3,15;
B. 3,162;
C. 3,163;
D. 3,17.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Sử dụng máy tính cầm tay, ta có:
= 3,16227766...
Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ba ta được 3,162.
Câu 5. Số làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được
A. 2,3;
B. 3,23;
C. 2,2063;
D. 2,2361.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Sử dụng máy tính cầm tay, ta được:
= 2,23606798...
Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được 2,2361.
II. Thông hiểu
Câu 1. Phép tính: bằng
A. 5;
B. 4;
C. 6;
D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
= 6
Vì 62 = 36 và 6 > 0 nên = 6.
Câu 2. Phép tính: − bằng
A. 16;
B. 3;
C. −4;
D. −6.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích: Vì 42 = 16 và 4 > 0 nên = 4 . Do đó − = −4.
Câu 3. Phép tính bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích: Vì > 0 nên =
Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính: (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. 1,42;
B. 1, 41;
C. 1,4;
D. 1,04.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Sử dụng máy tính cầm tay ta được: = 1,414213562...
Nên làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là: 1,41.
Câu 5. Tính A = . bằng
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 6. Tính bằng
A. 4;
B. 3;
C. 1;
D. 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
=
Ta có 42 = 16 và 4 > 0 nên = 4.
Vậy = 4.
Câu 7. Tính bằng
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích: = =
III. Vận dụng
Câu 1. Tính: A = −4 + 3 − 5 bằng
A. 2;
B. 1;
C. −1;
D. – 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 2. Giá trị của x không âm trong biểu thức x2 – 64 = 0 bằng:
A. x = 3;
B. x = 4;
C. x = 6;
D. x = 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
x2 – 64 = 0
x2 = 64
x = 8 hoặc x = −8
Vì x không âm nên x = 8 thỏa mãn.
Vậy x = 8.
Câu 3. Cho A = 3 và B = . Mệnh đề nào đúng?
A. A > B;
B. A < B;
C. A = B;
D. A ≤ B.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: 3 = mà 9 < 12 nên
Do đó 3 < hay A < B.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tổng hợp các số thực Câu 1.Phát biểu nào đúng?...
Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 Câu 1. Chọn đáp án sai?...
Xem thêm các chương trình khác: