TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài Bài ôn tập cuối chương 1 có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài ôn tập cuối chương 1.

1 1,370 05/01/2024
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài ôn tập cuối chương 1 - Kết nối tri thức

I. Nhận biết

Câu 1. Cho x+27=54. Tìm x.

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

x+27=54

x=5427

x=5.72.44.7

x=2728

Câu 2. Kết quả của phép tính – 2,3 : 65là:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: 2,3:65=2310:65=2310.56=23.52.5.6=2312

Câu 3. Số nào dưới đây không phải là số hữu tỉ ?

A.30;

B. 2;

C. 0,5;

D. 457.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,b ; b 0.

30 không phải số hữu tỉ vì mẫu bằng 0.

Câu 4. Cho biểu thức S = (0,5 – 1,5) – 2 0210. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị biểu thức S:

A. S = 0;

B. S < 0;

C. S > 0;

D. S > 1.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: S = (0,5 – 1,5) – 2 0210

= ( – 1) – 1 (thực hiện phép tính trong ngoặc và lũy thừa)

= – 2.

Do đó S < 0.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 5. Số đối của số hữu tỉ 35 :

A. 35;

B. 35;

C. -3;

D. 5.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Số đối của số hữu tỉ 35-35

Câu 6. Kết quả của phép tính 23+47 :

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: 23+47=2.73.7+4.37.3=2.7+4.321=221

Câu 7. Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm ?

A. 23;

B. 0;

C. 367;

D. 5.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 23 > 0 và 367>0 nên các số 23 367>0 đều là số hữu tỉ dương.

Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương.

Ta có 5 < 0 nên –5 là số hữu tỉ âm.

Câu 8. Kết quả của phép tính 0,25 + 0,23 là:

A. 0,48;

B. 0,273;

C. 0,46;

D. 0,28.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: Ta có 0,25 + 0,23 = 0,48.

Câu 9. Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Theo định nghĩa: nên khẳng định sai là khẳng định C.

Câu 10. Tính giá trị biểu thức 22.794.

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Theo định nghĩa: (x.y)n = xn.yn nên ta có 22.794=22.7922=22.7922=79.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 11. Kết quả của phép tính 10 + 6:2.3 là:

A. 39;

B. 24;

C. 19;

D. 11.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.

Với các biểu thức chỉ có phép cộng và trừ, hoặc nhân và chia, ta thực hiện từ trái sang phải.

10 + 6:2.3 = 10 + 3.3 = 10 + 9 = 19.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 12. Tìm x biết 9 – x = – 0,1.

A. x = 0,8;

B. x = 9,1;

C. x = – 0,8;

D. x = – 9,1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Xét 9 – x = – 0,1

– x = – 9 – 0,1 (Quy tắc chuyển vế)

– x = – 9,1

x = 9,1

Vậy đáp án đúng là B.

II. Thông hiểu

Câu 1. Tính giá trị biểu thức D = 9104594

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 2. Để làm một cái bánh, cần 223 cốc bột. Hằng đã có 23 cốc bột. Hỏi Hằng cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh?

A. 13;

B. 2;

C. 23;

D. 113.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Số cốc bột Hằng cần để vừa đủ làm được một cái bánh là:

22323=2+2523=2+2323=2+2323 = 2 (cốc).

Vậy Hằng cần thêm 2 cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh.

Câu 3. Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ1,5 ?

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: – 1,5 = 1510=32.

Vậy phân số biểu diễn số hữu tỉ – 1,5 là -32.

Câu 4. Tìm số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số sau:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 5. Giá trị của x, y thỏa mãn x6=23=y21 là:

A. x = 4; y = 7;

B. x = – 3; y = 14;

C. x = 3; y = – 14;

D. x = – 4; y = – 14.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 23=2.23.2=46=x6 x = – 4

23=2.73.7=1421=y21 y = – 14

Vậy x = – 4; y = – 14.

Câu 6. Tính giá trị biểu thức B = 12022.67+20212022.67+67

A. 67;

B. 67;

C. 0 ;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

B = 12022.67+20212022.67+67

B = 12022.67+20212022.6767

B = 12022+202120221.67

B = 0.-67

B = 0.

Câu 7. Số hữu tỉ nào sau đây nằm giữa 23 16?

A. -16;

B. 13;

C. -43;

D. 23.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Số hữu tỉ x nằm giữa 23 16 khi 23 < x <16 46 < x < 16

+) Với x = -16

Vì – 4 < – 1 < 1 nên 46<16<16. Do đó x = -16 thoả mãn điều kiện.

+) Với x = 13

Ta có: 13=26 vì 2 > 1 nên 26>16. Do đó x = 13 không thoả mãn.

+) Với x = 43

Ta có: 43 < 23 vì – 4 < – 2. Do đó x = 43 không thỏa mãn.

+) Với x = 23

Ta có: 23=46 vì 4 > 1 nên 46>16. Do đó x = 23 không thoả mãn.

Vậy -16 là số hữu tỉ nằm giữa 23 16.

Câu 8. Tính giá trị biểu thức A = 1514:572514:57.

A. -12;

B. 12;

C. 14;

D. -14.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 9. Tính giá trị biểu thức B = 16.314+16.(0,25)

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 10. Tính giá trị biểu thức C = 513+911+513+211

A. 1;

B. -1;

C. 0;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 11. Tính giá trị biểu thức A = 71254:52316

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 12. Tìm x sao cho 182x: 13x = 196 .

A. 0;

B. -1;

C. 2;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Sử dụng xnyn = xynta có:

182x: 13x = 18213x= 14x = 196 = 142 x = 2.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 13. Tìm x biết x+16=56+911+23

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

x+16=56+911+13

x=56+911+1316

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 14. Tính giá trị biểu thức A=46.9584.39

A. 3;

B. 23;

C. 32;

D. 43.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

A=46.9584.39=226.310234.39=212.310212.39=3

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 15. Cho hai biểu thức A = 72 B = 22 + 32 + 62. Nhận xét nào dưới đây là đúng:

A. A > B;

B. A < B;

C. A = 2B;

D. A = B.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: B = 22 + 32 + 62 = 4 + 9 + 36 = 49 = 72 = A.

Suy ra A = B.

Vậy đáp án đúng là D.

III. Vận dụng

Câu 1. Tính giá trị biểu thức H = 1+2.6+3.62+4.63+...+100.699.

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

H = 499.6100+125

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 2. Tính giá trị biểu thức A=3.11.25.12.3+7.13.4....+15.17.817.18.9

A. 89;

B. 179;

C. 1;

D. 34.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 3. Tính giá trị biểu thức A = 134+342343+344...342021+342022

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa mãn a18 là số hữu tỉ lớn hơn 56 và nhỏ hơn 12 ?

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 6.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 56=1518;12=918

56<a18<12 nên -1518<a18<-918

Mà a nên a {– 14; – 13; – 12; – 11; – 10}

Vậy a { – 14; – 13; – 12; – 11; – 10}. Có 5 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu.

Câu 5. Tính tổng sau P = 11.2.3+12.3.4+13.4.5+...+110.11.12

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 20 câu Bài ôn tập cuối chương 1 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 1 Tập hợp các số hữu t...

Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ...

Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ Câu 1. Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?...

Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế Câu 1. Kết quả của phép tính 10 + 6:2.3 là:...

1 1,370 05/01/2024
Tải về