TOP 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 1 Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 7 Bài Tập hợp các số hữu tỉ - Kết nối tri thức
I. Nhận biết
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là ?
A. ℕ;
B. ℚ;
C. ℤ;
D. ℝ.
Đáp án: B
Giải thích: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là ℚ.
Câu 2. Số nào dưới đây không phải là số hữu tỉ ?
A. 3030
B. 2;
C. 0,5;
D. 457
Đáp án: A
Giải thích:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,b ∈ ℤ; b ≠ 0.
30 không phải số hữu tỉ vì mẫu bằng 0.
Câu 3. Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm ?
A. 23 ;
B. 0;
C. 367 ;
D. –5.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có 23 > 0 và 367>0 nên các số 23 và 367 đều là số hữu tỉ dương.
Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương.
Ta có –5 < 0 nên –5 là số hữu tỉ âm.
Câu 4. Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương ?
A. 0;
B. −23 ;
C. 13
D. –1.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có −23 < 0 và –1 < 0 nên các số −23 và –1 đều là số hữu tỉ âm.
Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương.
Ta có 13 > 0 nên 13 là số hữu tỉ dương.
Câu 5. Số đối của số hữu tỉ 35 là:
A. 35 ;
B. −35 ;
C. -3;
D. 5.
Đáp án: B
Giải thích: Số đối của số hữu tỉ 35 là -35
II. Thông hiểu
Câu 1. Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –1,5 ?
A. 15 ;
B. 32 ;
C. −32 ;
D. −15 .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: – 1,5 = −1510=−32 .
Vậy phân số biểu diễn số hữu tỉ – 1,5 là −32
Câu 2. Tìm số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số sau:
A. −16
B. −23
C. −45
D. −76
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: −16 > −66=−1 do – 1 > – 6.
−23 > −33=−1 do – 2 > – 3.
−45 > −55=−1 do – 4 > – 5.
−76 < −66=−1 do – 7 < – 6.
Vậy −76 là số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số trên.
Câu 3. Tìm số hữu tỉ lớn nhất trong các số sau:
A. 13 ;
B. -13;
C. 23 ;
D. −32 .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
−32 < −22 = – 1; – 1 =−33 < −13 ⇒ −32 < −13
−13 < 0; 0 < 13 ⇒ −13 < 13
Như vậy: −32 < −13 < 13 < 23
Vậy 23 là số hữu tỉ lớn nhất trong các số trên.
Câu 4. Giá trị của x, y thỏa mãn x6=−23=y21 là:
A. x = 4; y = 7;
B. x = – 3; y = 14;
C. x = 3; y = – 14;
D. x = – 4; y = – 14.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: −23=−2.23.2=−46=x6 ⇒ x = – 4
−23=−2.73.7=−1421=y21 ⇒ y = – 14
Vậy x = – 4; y = – 14.
Câu 5. Số hữu tỉ nào sau đây nằm giữa −23 và 16 ?
A. -16 ;
B 13
C. −43;
D. 23 .
Đáp án: A
Giải thích:
Số hữu tỉ x nằm giữa −23 và 16 khi −23 < x < 16 ⇔ −46< x < 16
+) Với x = -16
Vì – 4 < – 1 < 1 nên −46<−16<16 . Do đó x = -16 thoả mãn điều kiện.
+) Với x = 13
Ta có: 13=26 vì 2 > 1 nên 26>16 . Do đó x = 13 không thoả mãn.
+) Với x = −43
Ta có: −43 < −23 vì – 4 < – 2. Do đó x = −43 không thỏa mãn.
+) Với x = 23
Ta có: 23=46 vì 4 > 1 nên 46>16 . Do đó x = 23 không thoả mãn.
Vậy −16 là số hữu tỉ nằm giữa −23 và 16
Câu 6. Số hữu tỉ nào sau đây nhỏ hơn – 1,5 ?
A. −12 ;
B. −53 ;
C. −43 ;
D. −16 .
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có – 1,5 = −32 = −96 ; −12 = −36 ; −53 = −106; −43 = −86
Vì – 10 < – 9 < – 8 < – 3 nên −106<−96<−86<−36 hay −53<−1,5<−43<−12
Do đó chỉ có -53 < – 1,5.
Vậy số hữu tỉ nào sau đây nhỏ hơn – 1,5 là -53
Câu 7. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?
A. −97 ;
B. -79 ;
C. −27 ;
D. −72 .
Đáp án: A
Giải thích: Đoạn thẳng đơn vị ban đầu (từ 0 đến 1) được chia thành 7 đoạn bằng nhau, lấy 1 đoạn làm đơn vị mới. Một đơn vị mới bằng 17 đơn vị cũ. Điểm A cách gốc O một đoạn bằng 9 lần đơn vị mới và nằm phía trước gốc O nên điểm A là điểm biểu diễn số hữu tỉ -97
III. Vận dụng
Câu 1. Cho các số hữu tỉ −23;16;−65;0;13;15 . Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
A. −65;−23;0;16;15;13 ;
B. −65;16;−23;0;13;15 ;
C. −23;−65;16;0;15;13 ;
D. −23;−65;0;16;15;13 .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: −65<−55=−1;−1=−33<−23 ⇒−65<−23
Lại có: −23<0
Do 6 > 5 > 3 nên 16<15<13
⇒−65<−23<0<16<15<13
Vậy dãy số trên xếp theo thứ tự tăng dần là: −65;−23;0;16;15;13
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 2324 < 2425;
B. 3738>391389 ;
C. 911>120121 ;
D. 1213>1615 .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
2324=1−124;2425=1−125 mà 124>125 nên 2324<2425 . Do đó A đúng.
3738<1;1<391389 nên 3738<391389. Do đó B sai.
911=99121<120121. Do đó C sai.
1213<1<1615. Do đó D sai.
Vậy khẳng định đúng là 2324<2425
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa mãn a18 là số hữu tỉ lớn hơn −56 và nhỏ hơn −12 ?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: −56=−1518;−12=−918
Vì −56<a18<−12 nên -1518<a18<-918
Mà a ∈ ℤ nên a ∈ {– 14; – 13; – 12; – 11; – 10}
Vậy a ∈ { – 14; – 13; – 12; – 11; – 10}. Có 5 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Xem thêm các chương trình khác: