TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính: Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 4

1 1274 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Kết nối tri thức

I. Nhận biết

Câu 1. Kết quả của phép tính 10 + 6:2.3 là:

A. 39;

B. 24;

C. 19;

D. 11.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.

Với các biểu thức chỉ có phép cộng và trừ, hoặc nhân và chia, ta thực hiện từ trái sang phải.

10 + 6:2.3 = 10 + 3.3 = 10 + 9 = 19.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 2. Tìm x biết x+34=711.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

x+34=711x=71134 ( Quy tc chuyn vế )x=28443344x=6144

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 3. Cho biểu thức S = (0,5 – 1,5) – 2 0210. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị biểu thức S:

A. S = 0;

B. S < 0;

C. S > 0;

D. S > 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: S = (0,5 – 1,5) – 2 0210

= ( – 1) – 1 (thực hiện phép tính trong ngoặc và lũy thừa)

= – 2.

Do đó S < 0.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 4. Tìm x biết x12+45=1920.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 5. Tìm x biết 9 – x = – 0,1.

A. x = 0,8;

B. x = 9,1;

C. x = – 0,8;

D. x = – 9,1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Xét 9 – x = – 0,1

⇔ – x = – 9 – 0,1 (Quy tắc chuyển vế)

⇔ – x = – 9,1

⇔ x = 9,1

Vậy đáp án đúng là B.

II. Thông hiểu

Câu 1. Tính giá trị biểu thức A = 395+949554+67

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 2. Tìm giá trị của x thoả mãn 3x1=33.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 3. Tính giá trị biểu thức A = 9(a2+b2)2(a + b)2 với a = 2 và b = 3.

A. 65;

B. 63;

C. 61;

D. 67.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Thay a = 2 và b = 3 vào A ta được:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 4. Tìm x biết 23x342x2021=427.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

x = 6

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 5. Tìm x biết x1x3=15

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 6. Tính giá trị biểu thức A = 1,432+4,5:3.

A. 6,1;

B. 7,1;

C. 1,6;

D. 5,1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

A = 1,432+4,5:3

A = 1,49+1,5.

A = 7,6+1,5

A = - 6,1

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 7. Tính giá trị biểu thức B = 171165+611+15

A. 0;

B. – 1;

C. 1;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là A.

II. Thông hiểu

Câu 1. Tính giá trị biểu thức A = 175.(7)520220

A. 0;

B. – 1;

C. 1;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Sử dụng (x.y)n = xn.yn x0 = 1 ta có:

A = 175.(7)520220=17.751=151=0.

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 2. Tìm x sao cho 182x: 13x = 196 .

A. 0;

B. -1;

C. 2;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Sử dụng xnyn = xynta có:

182x: 13x = 18213x= 14x = 196 = 142 ⇒ x = 2.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 3. Tính giá trị biểu thức A=46.9584.39

A. 3;

B. 23;

C. 32;

D. 43.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

A=46.9584.39=226.310234.39=212.310212.39=3

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 4. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 6n + 6n+3 = 217

A. 1;

B. 2;

C. -1;

D. 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

6n + 6n+3 = 217

⇔ 6n + 6n.63 = 217

⇔ 6n.(1 + 63) = 217

6n = 2171+63 = 1

⟺ n = 0.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 5. Cho hai biểu thức A = 72 và B = 22 + 32 + 62. Nhận xét nào dưới đây là đúng:

A. A > B;

B. A < B;

C. A = 2B;

D. A = B.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: B = 22 + 32 + 62 = 4 + 9 + 36 = 49 = 72 = A.

Suy ra A = B.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 6. Cho (x + 1)5 = – 32

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = – 3;

D. Không tồn tại x.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Xét phương trình (x + 1)5 = – 32

⇔ (x + 1)5 = ( – 2)5

⇔ x + 1 = – 2

⇔ x = – 2 – 1

⇔ x = – 3

Vậy x = – 3.

Câu 7. Cho biểu thức 2x + 3x – (7x)3. Giá trị của biểu thức khi x = 1.

A. – 338;

B. – 16 802;

C. – 2,5;

D. – 478.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Thay x = 1 vào biểu thức 2x + 3x – (7x)3 ta được: 21 + 3.1 – (71)3 = – 338.

Vậy giá trị biểu thức khi x = 1 là – 338.

III. Vận dụng

Câu 1. Tìm x biết 114+135+165+..+2x2+3x=19

A. 9;

B. 8;

C. 6;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 2. Để làm một cái bánh, cần 223 cốc bột. Hằng đã có 23 cốc bột. Hỏi Hằng cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh?

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Số cốc bột Hằng cần để vừa đủ làm được một cái bánh là:

22323=2+2523=2+2323=2+2323 = 2 (cốc).

Vậy Hằng cần thêm 2 cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh.

Câu 3. Tìm x biết ( x + 1 ) + ( 2x + 3 ) + ( 3x + 5 ) +...+ (100x + 199 ) = 30200

A. 6;

B. 2;

C. 8;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

( x + 1 ) + ( 2x + 3 ) + ( 3x + 5 ) +...+ (100x + 199 )

= ( x + 2x + 3x + .. + 100x ) + ( 1 + 3 + 5 + ..+ 199 )

= ( 1 + 2 + 3 + .. + 100 )x + ( 1 + 3 + 5 + ..+ 199 )

Đặt A = 1 + 2 + 3 + .. + 100

Tổng A có 10011+1=100 ( số hạng )

A = (1+100).1002=5050

Đặt B = 1 + 3 + 5 + ..+ 199

Tổng B có 19912+1=100 ( số hạng )

B = (199+1).1002=10000

Thay vào đề bài ta có:

5050x + 10000 = 30200

5050x = 20200

x = 20200 : 5050

x = 4

Vậy đáp án đúng là D.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 1 Tập hợp các số hữu t...

Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ...

Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ Câu 1. Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?...

Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 1 Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài Bài ôn tập cuối chương 1 có đáp án...

1 1274 lượt xem
Tải về