TOP 15 câu Trắc nghiệm Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 8

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 1.

1 663 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

Câu 1. Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

A. a = 2

B. a = 0

C. a = – 2

D. a = 1

Đáp án đúng là: C

Ta có: 4x5y25x3y+7x3y+7x3y

= 4x5y2+2ax5y2+5x3y+7x3y

= 4+2ax5y2+2x3y

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4 + 2a = 0 ⇔ a = -2

Câu 2. Tính giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2 biết rằng x2 + y2 = 2

A. 6

B. 8

C. 12

D. 0

Đáp án đúng là: C

Ta có: 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2

= 3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2

= x2+y2+2y2x2+y2+1

Mà x2 + y2 = 1 nên ta có: 3x2x2+y2+2y2x2+y2+1 = 6x2 + 6y2 = 6(x2 + y2) = 6.2 = 12

Câu 3. Hiệu của hai đơn thức -9y2z và -12y2z là

A. -21y2z

B. -3y2z

C. 3y4z2

D. 3y2z

Đáp án đúng là: D

9y2z12y2z=9+12y2z=3y2z

Câu 4. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y65xy213xy

A. 72x4y3

B. 12x3y3

C. 72x4y3

D. 12x2y2

Đáp án đúng là: A

Ta có: 114x2y65xy213xy

= 54.65.73x2.x.x.y.y.y = 72x4y3

Câu 5. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2

A. 10

B. 20

C. – 40

D. 40

Đáp án đúng là: C

Thay x = -1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3, ta được: 5.(-1)4.(-1)2.(-2)3 = -40.

Câu 6. Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9x2y24x2xy3x2y+32x4xy4

A. 59x5y4

B. 49x5y4

C. 65x5y4

D. 17x5y4

Đáp án đúng là: C

Ta có: 9x2y24x2xy3x2y+32x4xy4

= 9x22y22x23x3y3x2y+3.24x4xy4

= 9x4y4x8x3y3x2y+48x4xy4

= 9x5y4+8x5y4+48x5y4

= 9+8+48x5y4=65x5y4

Câu 7. Cho các biểu thức A = 4x3y(-5xy), B = -17x4y2. Tính A.B

A. 74x8y4

B. 740x4y2

C. -740x8y4

D. 340x8y4

Đáp án đúng là: D

4x3y5xy.17x4y2 = 4.5.17.x3.x.x4y.y.y2 = 340x8y4

Câu 8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2 + x2y

B. 15x4y5

C. x+y33y

D. 34x3y + 7x

Đáp án đúng là: B

Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức 15x4y5 là đơn thức.

Câu 9. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

A. ab2x2yz

B. x2y

C. x2yz

D. 100ab

Đáp án đúng là: C

Đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số có phần biến số là: x2yz.

Câu 10. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 23x3y; -xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; 34; 12x2y .

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án đúng là: B

Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:

Nhóm thứ nhất: 23x3y;2x3y

Nhóm thứ hai: 5x2y;12x2y

Nhóm thứ ba: -xy2; 6xy2

Câu 11. Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là

A. 0; 1; 3; 4

B. 0; 3; 1; 4

C. 0; 1; 2; 3

D. 0; 1; 3; 2

Đáp án đúng là: A

Đơn thức – 10 có bậc là 0.

Đơn thức 13x có bậc là 1.

Đơn thức 2x2y có bậc là 2 + 1 = 3

Đơn thức 5x2.x2 = 5x4 có bậc là 4.

Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.

Câu 12. Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4

A. 10x2y4

B. 9x2y4

C. -9x2y4

D. -4x2y4

Đáp án đúng là: A

3x2y4 + 7x2y4 = (3 + 7)x2y4

Câu 13. Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x3 - 5x2 + x4 - 7 theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. P(x) = x4 + 2x3 - 5x2 - 7

B. P(x) = 5x2 + 2x3 + x4 - 7

C. P(x) = -7 - 5x2 + 2x3 + x4

D. P(x) = -7 - 5x2 + 2x3 + x4

Đáp án đúng là: A

Ta có: P(x) = 2x3 - 5x2 + x4 - 7 = x4 + 2x3 - 5x2 - 7.

Câu 14. Thu gọn đa thức M = -3x2y - 7xy2 + 3x2y + 5x2y được kết quả là:

A. M = 6x2y - 12xy2

B. M = 12xy2

C. M = -2xy2

D. M = -6x2y - 2xy2

Đáp án đúng là: C

Ta có: M = -3x2y - 7xy2 + 3x2y + 5x2y

= (-3x2y + 3x2y) + ( 7xy2 + + 5x2y) = -2xy2

Câu 15. Tìm đa thức P, biết: P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2

A. P = x2 - 12xy

B. P = x2 + 10y2

C. P = -x2 -12xy + 10y2

D. P = 12xy + 10y2

Đáp án đúng là: A

Ta có P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2

P = 3x2 - 6xy - 5y2 - 2x2 - 6xy + 5y2

P = x2 - 12xy

Xem thêm

1 663 lượt xem