TOP 15 câu Trắc nghiệm Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 8
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
Câu 1. Tìm x, biết: 2x+3+3x2−9=0 (x≠± 3)
A. x = 0
B. x=12
C. x = 1
D. x=32
Đáp án đúng là: D
Ta có 2x+3+3x2−9 = 2x+3+3(x−3)(x+3)
= 2(x−3)(x−3)(x+3)+3(x−3)(x+3)
= 2(x−3)+3(x−3)(x+3)=2x−6+3(x−3)(x+3)=2x−3(x−3)(x+3)
Mà 2x+3+3x2−9=0 nên 2x−3(x−3)(x+3)=0
2x - 3 = 0
2x = 3
x = 32
Câu 2. Tính tổng sau: A = 11 . 2+12 . 3+13 . 4+...+199 . 100.
A. A = 1
B. A = 0
C. A = 12
D. A = 99100
Đáp án đúng là: D
A = 11 . 2+12 . 3+13 . 4+...+199 . 100
= (1−12)+(12−13)+(13−14)+...+(199−1100)
= 1−12+12−13+13−14+...+199−1100
= 1−1100=99100.
Câu 3. Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = xy−2+2x−3yx−6.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng là: D
Ta có 3y – x = 6 suy ra x = 3y – 63
Thay x = 3y – 6 vào A = xy−2+2x−3yx−6, ta được:
A = 3y−6y−2+2(3y−6)−3y3y−6−6
= 3(y−2)y−2+6y−12−3y3y−12
= 3+3y−123y−12=3+1=4.
Câu 4. Với B≠0, kết quả của phép cộng AB+CB là
A. A.CB
B. A + CB
C. A + C2B
D. A + CB2
Đáp án đúng là: B
Ta có AB+CB=A + CB.
Câu 5. Thực hiện phép tính sau: x2x+2−4x+2 (x≠−2)
A. x + 2
B. 2x
C. x
D. x – 2
Đáp án đúng là: D
x2x+2−4x+2=x2−4x+2=(x−2)(x+2)x+2
=(x−2)(x+2):(x+2)(x+2):(x+2)=x−21 = x - 2.
Câu 6. Tìm phân thức A thỏa mãn x+23x+5−A=x−12.
A. −3x2−92(3x+5)
B. 3x2−92(3x+5)
C. −3x2+92(3x+5)
D. 3x2+92(3x+5)
Đáp án đúng là: C
x+23x+5−A=x−12
Suy ra A = x+23x+5−x−12
= (x+2)22(3x+5)−(x−1)(3x+5)2(3x+5)
= 2x+42(3x+5)−3x2−3x+5x−52(3x+5)
= (2x+4)−(3x2−3x+5x−5)2(3x+5)
= (2x+4)−(3x2+2x−5)2(3x+5)
= 2x+4−3x2−2x+52(3x+5)
= −3x2+92(3x+5)
Câu 7. Phép tính 3x+21x2−9+2x+3−3x−3 có kết quả là
A. −2x−3
B. 2x(x−3)(x+3)
C. 2x+3
D. 2x−3
Đáp án đúng là: D
3x+21x2−9+2x+3−3x−3
= 3x+21(x−3)(x+3)+2x+3+−3x−3
= 3x+21(x−3)(x+3)+2(x−3)(x−3)(x+3)+−3(x+3)(x−3)(x+3)
= 3x+21+2(x−3)−3(x+3)(x−3)(x+3)
= 3x+21+2x−6−3x−9(x−3)(x+3)
= 2x+6(x−3)(x+3) = 2(x+3)(x−3)(x+3)
= 2x−3.
Câu 8. Cho A = 2x−16x2−6x−34x2−4. Phân thức thu gọn của A có tử thức là
A. 4x2−7x−212x(x−1)(x + 1)
B. 4x2 - 7x + 2
C. 4x2 - 7x - 2
D. 12x(x - 1))x + 1)
Đáp án đúng là: C
A = 2x−16x2−6x−34x2−4 = 2x−16x(x−1)−34(x2−1)
= 2x−16x(x−1)−34(x−1)(x+1) = 2(2x−1)(x+1)−3.3x12x(x−1)(x+1)
= 2(2x2−x+2x−1)−9x12x(x−1)(x+1) = 2(2x2+x−1)−9x12x(x−1)(x+1)
= 4x2+2x−2−9x12x(x−1)(x+1) = 4x2−7x−212x(x−1)(x+1)
Câu 9. Rút gọn biểu thức A = 32x2+2x+|2x−1|x2−1−2x biết x>12; x≠1
A. 12x(x−1)
B. 12x(x+1)
C. 2(x−1)(x+1)
D. 2x(x−1)(x+1)
Đáp án đúng là: A
A = 32x2+2x+|2x−1|x2−1−2x
= 32x2+2x+2x−1(x−1)(x+1)−2x
= 3(x−1)+2x(2x−1)−4(x−1)(x+1)2x(x−1)(x+1)
= 3x−3+4x2−2x−4x2+42x(x−1)(x+1)
= x+12x(x−1)(x+1)
= 12x(x−1)
Câu 10. Rút gọn biểu thức A = ab(b−c)(c−a) + bc(c−a)(a−b) + ac(a−b)(b−c)ta được:
A. A = – 1
B. A = 0
C. A = 1
D. A = 2
Đáp án đúng là: A
A = ab(b−c)(c−a)+bc(c−a)(a−b)+ac(a−b)(b−c)
= ab(a−b)bc(b−c)+ac(c−a)(a−b)(b−c)(c−a)
= ab(a−b)bc(b−c)+ac(c−b+b−a)(a−b)(b−c)(c−a)
= (ab−ac)(a−b)+(bc−ac)(b−c)(a−b)(b−c)(c−a)
= a(b−c)(a−b)−c(a−b)(b−c)(a−b)(b−c)(c−a)
= (a−c)(a−b)(b−c)(a−b)(b−c)(c−a) = -1
Câu 11. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x3x−1−x2x + 1−1x−1+1x + 1.
A. 0
B. 1
C. 2
D. – 1
Đáp án đúng là: A
Điều kiện: {x−1≠0x+1≠0⇔{x≠1x≠−1
A = x3x−1−x2x + 1−1x−1+1x + 1
= (x3x−1−1x−1)−(x2x + 1−1x + 1)
= x3−1x−1−x2−1x+1
= (x−1)(x2+x+1)x−1−(x−1)(x+1)x+1
= (x2+x+1)−(x−1)
= x2 + x + 1 - x + 1 = x2 + 2
Ta có x2≥0 ∀x∈ℝ nên x2+2≥2 ∀x∈ℝ hay A≥2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x2 = 0 hay x = 0.
Vậy min A = 0 khi x = 0 .
Câu 12. Cho a, b, c thỏa mãn abc = 2023. Tính giá trị biểu thức sau:
A = 2023aab + 2023a + 2023+bbc + b + 2023+cac + 1 + c
A. A = – 1
B. A = 0
C. A = 1
D. A = 2
Đáp án đúng là: C
Thay 2023 = abc vào biểu thức A ta được:
2023aab + 2023a + 2023+bbc + b + 2023+cac + 1 + c
=a2bcab+a2bc+abc+bbc+b+abc+cac+1+c
=a2bcab(1+ac+c)+bb(c+1+ac)+cac+1+c
=ac1+ac+c+1c+1+ac+cac+1+c=1
Câu 13. Cho x2y + z+y2x + z+z2x + y = 0 và x + y + z≠0. Tính giá trị của biểu thức
A = xy + z+yx + z+zx + y.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án đúng là: B
Ta có x + y + z = x + y + z + 0
= x + y + z + x2y + z+y2x + z+z2x + y
= (x+x2y + z)+(y+y2x + z)+(z+z2x + y)
= x(1+xy + z)+y(1+yx + z)+z(1+zx + y)
= x(x+y+zy + z)+y(x+y+zx + z)+z(x+y+zx + y)
= (x + y + z)(xy + z+yx + z+zx + y)
Khi đó x + y + z = (x + y + z)(xy + z+yx + z+zx + y).
Do đó xy + z+yx + z+zx + y=1.
Câu 14. Tìm phân thức A thỏa mãn: x−1x2−2x+ A = −x−1x2−2x
A. 2x−2
B. 22−x
C. 1x
D. 1x+2
Đáp án đúng là: B
x−1x2−2x+ A = −x−1x2−2x
Suy ra A = −x−1x2−2x−x−1x2−2x
= −x−1−(x−1)x2−2x = −x−1−x+1x2−2x
= −2xx2−2x=−2xx(x−2) = −2x−2=22−x.
Câu 15. Giá trị của biểu thức A = 52x+2x−32x−1+4x2+ 38x2−4x với x=14 là
A. A=112
B. A=132
C. A=152
D. A=172
Đáp án đúng là: D
A = 52x+2x−32x−1+4x2+ 38x2−4x
= 52x+2x−32x−1+4x24x(2x−1)
= (6x+7)(2x−1)4x(2x−1)=6x+74x
= 5.2(2x−1)4x(2x−1)+4x(2x−3)4x(2x−1)+4x2+34x(2x−1)
= 20x−104x(2x−1)+8x2−12x4x(2x−1)+4x2+34x(2x−1)
= 20x−10+8x2−12x+4x2+34x(2x−1)
= 12x2+8x−74x(2x−1)
=
Với ta có:
A = .
Xem thêm
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa lí 8 Kết nối tri thức có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử 8 Kết nối tri thức có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD 8 Kết nối tri thức có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD 8 Chân trời sáng tạo có đáp án