TOP 15 câu Trắc nghiệm Phép nhân, phép chia phân thức đại số (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 8
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 3.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số
Câu 1. Thực hiện phép nhân ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
A. 7(x – 5)
B. 3(x + 3)
C. 7(x – 3)
D. 3(x + 5)
Đáp án đúng là: B
= =
Do đó, khi thực hiện phép nhân ta được phân thức có mẫu thức là 3(x+3).
Câu 2. Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: .
A. 4(x – 2y)
B. 4(x + 2y)
C. 4(x + 3y)
D. 4(x – 3y)
Đáp án đúng là: D
A =
=
= = 4(x - 3y)
Câu 3. Cho biểu thức A = . Bạn An rút gọn được A = , bạn Chi rút gọn được A = . Chọn khẳng định đúng.
A. Bạn An đúng, bạn Chi sai.
B. Bạn An sai, bạn Chi đúng.
C. Hai bạn đều sai.
D. Hai bạn đều đúng.
Đáp án đúng là: B
A =
=
= =
Câu 4. Kết quả của phép nhân là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức với là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Phân thức nghịch đảo của phân thức là .
Câu 6. Muốn chia phân thức cho phân thức
A. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
B. ta nhân với phân thức
C. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
D. ta cộng với phân thức nghịch đảo của
Đáp án đúng là: C
Muốn chia phân thức cho phân thức ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
Câu 7. Kết quả phép tính là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: D
Câu 8. Kết quả của phép chia là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Câu 9. Tìm x thỏa mãn = 1
A. x = 0
B. x = 1
C. x = – 1
D. x = 3
Đáp án đúng là: B
Khi đó
x + 2 = 3
x = 1 (TM)
Câu 10. Tìm x nguyên để : (x + 5) nguyên.
A. x = −5
B. x = −6
C. x = −7
D. x = −5; x = −7
Đáp án đúng là: C
Điều kiện:
Để nguyên thì (x + 6) ∈ Ư(1) = {±1}.
Ta có bảng sau
x + 6 |
−1 |
1 |
x |
−7 (TM) |
−5 (loại) |
Vậy để thì x = −7.
Câu 11. Rút gọn biểu thức A = + sau đó tính giá trị biểu thức A khi x = 994.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
A =
Khi x = 994, ta có A = .
Câu 12. Với x = 4, y = 1, z = −2, hãy tính giá trị biểu thức A =
A. – 6
B. 6
C. 3
D. – 3
Đáp án đúng là: B
A =
=
= .
Với x = 4, y = 1, z = −2 ta có: A = = 6.
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
A =
Ta có nên
Khi đó hay
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi nên hay .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A = là khi và chỉ khi x = .a
Câu 14. Kết quả của phép chia có tử thức gọn nhất là
A. x – 1
B. 3
C. –3
D. x + 1
Đáp án đúng là: A
.
Vậy kết quả của phép chia có tử thức là x − 1.
Câu 15. Biết . Tìm A, B.
A. A = (x - 2)2; B = 9(x + 2)
B. A = 9(x + 2); B = (x - 2)2
C. A = 9(x - 2); B = (x + 2)2
D. A = (x + 2)2; B = 9(x - 2)
Đáp án đúng là: A
Vậy A = (x - 2)2; B = 9(x + 2)
Xem thêm
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa lí 8 Kết nối tri thức có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử 8 Kết nối tri thức có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD 8 Kết nối tri thức có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD 8 Chân trời sáng tạo có đáp án