Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food sách i - Learn Smart Star hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food.

1 2,122 01/04/2023


Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food - i - Learn Smart Star

Tiếng Anh lớp 3 trang 110 Unit 8: Food - Lesson 1

A (Trang 110 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào, Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1

2

3

4

5

Quả táo

Quả chuối

Củ cà rốt

Bánh nướng

Bánh vòng

2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò ngẩng cao đầu. Cái gì còn thiếu?)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 110 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 2)

Hướng dẫn dịch:

Có một quả táo

Có một quả chuối

Có 8 cái bánh nướng

2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 3)

Đáp án:

1. is

2. are

3. bananas

4. donut

Hướng dẫn dịch:

1. Có một chiếc bánh nướng

2. Có 10 củ cà rốt

3. Có 7 quả chuối

4. Có một chiếc bánh vòng

C (Trang 111 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Audio 48

Học sinh tự thực hành

2. Chant (Hát ca)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

D (Trang 111 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Audio 50

Học sinh tự thực hành

2. Listen and write (Nghe và viết)

Bài nghe:

Audio 51

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 4)

Đáp án:

1. apples

2. bananas

3. donuts

4. cupcake

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy: Wow, có táo! Một, hai, ba, …. Có mười quả táo

2. Tom: Nhìn này. Có tám quả chuối

3. Alfie: Có sáu cái bánh vòng. Yum. Yum!

4. Ben: Wow: Có một chiếc bánh nướng

Bà Brown: Đó là cái bánh cho bố đó Ben

Bà Brown: Sam! Có một chiếc bánh nướng trong bếp để cho con đó

Bà Brown: Tuyệt! Cái gì? Nó đâu mất rồi nhỉ?

3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 112 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Point and say (Chỉ vào và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 5)

Đáp án:

1. There is an apple

2. There are two donuts

3. There are six bananas

4. There are three cupcakes

5. There are four carrots

6. There is a banana

7. There is a cupcake

8. There is a donut

Hướng dẫn dịch:

1. Có một quả táo

2. Có hai chiếc bánh rán

3. Có sáu quả chuối

4. Có ba cái bánh nướng nhỏ

5. Có bốn củ cà rốt

6. Có một quả chuối

7. Có một chiếc bánh cupcake

8. Có một cái bánh vòng

F (Trang 112 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Draw your shopping. Say (Vẽ đồ mua sắm của bạn. Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 6)

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 113 Unit 8: Food - Lesson 2

A (Trang 113 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 7)

Hướng dẫn dịch:

1

2

3

4

5

Hành

Cà chua

Trứng

Khoai tây

Chanh

2. Play Board race (Chơi trò cuộc đua)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 113 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 8)

Hướng dẫn dịch:

Có cà chua không? – Có một vài quả/ Không có

Có hành không? - Có một củ hành/ Không có

2. Read and match. Practice (Đọc và nối. Luyện tập)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 9)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 10)

Hướng dẫn dịch:

1. Có củ cà rốt nào không?

2. Không có

3. Không có trứng hả?

4. Có, đây là trứng

5. Không phải rồi

C (Trang 114 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Chant (Hát ca)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

D (Trang 114 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Audio 54

Học sinh tự thực hành

2. Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Audio 54

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 11)

Đáp án:

1. tomatoes

2. bananas

3. onion

4. eggs

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy: Alfie, có cà chua không?

Alfie: Có, có vài quả nè

Lucy: Tuyệt!

2. Lucy: Cảm ơn Alfie. Có chuối không cậu?

Alfie: Không, hết mất rồi

Lucy: Hmm. OK

3. Alfie: Có hành không đó?

Lucy: Không, không có

4. . Lucy: Có trứng không cậu?

Alfie: Có, tớ có vài quả

Lucy: Đây Alfie. Uống đi nào

Alfie: Lucy! Đây là gì thế?

Lucy: Xin lỗi Alfie!

3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 115 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 12)

Gợi ý:

Are there any tomatoes? – No there aren’t

Is there an egg? – Yes, there is

Hướng dẫn dịch:

Có cà chua nào không? - Không, không có

Có trứng không? - Có, có trứng

F (Trang 115 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Draw the food in your fridge. Ask and answer (Vẽ thực phẩm trong tủ lạnh của bạn. Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 13)

Gợi ý:

Are there any tomatoes? – No there aren’t

Is there an egg? – Yes, there is

Hướng dẫn dịch:

Có cà chua nào không? - Không, không có

Có trứng không? - Có, có trứng đó

Tiếng Anh lớp 3 trang 116 Unit 8: Food - Lesson 3

A (Trang 116 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 14)

Hướng dẫn dịch:

1

2

3

4

5

6

Khoai tây chiên

Pizza

Bánh kem

Kem

2. Play Flashcard peek (Chơi trò thẻ nhớ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 15)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 116 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice (Nghe và thực hành)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 16)

Hướng dẫn dịch:

Bạn có muốn một chút khoai tây chiên không? – Chắc chắn rồi, cảm ơn nhé

Bạn có muốn một chút bánh kem không? – Không, cảm ơn bạn

2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Thực hành)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 17)

Đáp án:

1. please

2. Would you like

3. thank you

4. some pizza

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn dùng gà không? – Chắc chắn rồi

2. Bạn có muốn dùng bánh kem không? – Không, cảm ơn bạn

3. Bạn có muốn dùng kem không? – Không, cảm ơn bạn

4. Bạn có muốn dùng pizza không Bill? – Chắc chắn rồi, cảm ơn bạn

C (Trang 117 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Chant (Hát ca)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

D (Trang 117 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Listen and write (Nghe và viết)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 18)

Đáp án:

1. pizza

2. some fries

3. Yes, please

4. No, thank you

Hướng dẫn dịch:

1. Alfie: Bác muốn dùng pizza không bác Brown?

Bác Brown: Bác không, cảm ơn cháu

Alfie: Mmm, Pizza này rất ngon đó bác

2. Alfie: Wow! Khoai tây chiên này rất ngon. Cậu có muốn thử không Lucy?

Lucy: Tớ không, cảm ơn Alfie nhé!

Alfie: OK

3. Alfie: Cậu có muốn ăn kem không Tom?

Tom: Có. Mmm cây kem này rất tuyệt!

Alfie: Mmm. Đúng vậy!

4. Alfie: Bác có muốn dùng bánh kem không bác Brown?

Bác Brown: Bác không, cảm ơn cháu nhé

Alfie: Mmm, chiếc bánh này rất ngon…. Ow!

Bác Brown: Cháu ổn chứ Alfie?

Alfie: Cháu thấy không ổn tí nào

3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 118 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 19)

Đáp án:

1. Would you like some cake? – No, thank you

2. Would you like some chicken? – Yes, please

3. Would you like some pizza? – Yes, please

4. Would you like some fries? – No, thank you

5. Would you like some ice cream? – Yes, please

6. Would you like some fish? – No, thank you

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn ăn bánh không? - Không cám ơn

2. Bạn có muốn ăn thịt gà không? - Vâng, làm ơn

3. Bạn có muốn một ít bánh pizza không? - Vâng, làm ơn

4. Bạn có muốn một ít khoai tây chiên không? - Không cám ơn

5. Bạn có muốn ăn kem không? - Vâng, làm ơn

6. Bạn có muốn ăn một ít cá không? - Không cám ơn

F (Trang 118 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Play Guess the picture (Đoán tranh)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 20)

Hướng dẫn dịch:

Bạn có muốn ăn bánh kem không? - Không cám ơn

Bạn có muốn ăn khoai tây chiên không? – Tớ có

Tiếng Anh lớp 3 trang 119 Unit 8: Food - Culture

A (Trang 119 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 21)

Hướng dẫn dịch:

1

2

3

4

5

Con dao

Cái nĩa

Cái thìa

Đôi đũa

Mỳ

2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi cảnh báo. Cái gì còn thiếu?)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 22)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 119 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice (Nghe và thực hành)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 23)

Hướng dẫn dịch:

Chúng tớ ăn kem với một cái thìa

Chúng tớ thường ăn gà

Món ăn yêu thích của tớ là cá

2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Thực hành)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 24)

Đáp án:

1. ice cream

2. with

3. eat

4. favorite

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tớ ăn kem với một cái thìa

2. Chúng tớ ăn cá với đũa

3. Chúng tớ thường ăn mỳ

4. Món ăn yêu thích của tớ là pizza

C (Trang 120 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Read and circle (Đọc và khoanh)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 25)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 26)

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Daniel. Tớ đến từ Mỹ. Trong nhà tớ, mọi người thường ăn pizza. Món ăn yêu thích của tớ là thịt bít tết. Nhà tớ thường ăn với dao và nĩa. Nhà tớ ăn một số món với thìa

D (Trang 120 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Audio 66

Học sinh tự thực hành

2. Listen and write (Nghe và viết)

Bài nghe:

Audio 67

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 27)

Đáp án:

1. knife

2. steak

3. spoon

4. noodles

Hướng dẫn dịch:

Thảo: Bạn có dùng đũa ở Mỹ không Emma?

Emma: Không. Chúng tớ dùng dao và nĩa cơ

Thảo: Bạn có ăn mỳ không?

Emma: Không. Chúng tớ ăn bít tết

Emma: Thảo có dùng đũa ở Việt Nam không?

Thảo: Tớ có. Chúng tớ dùng đũa và thìa

Emma: Bạn có ăn mỳ hay bún không?

Thảo: Có. Món yêu thích của tớ là bún bò

3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 121 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Read and circle true or false. (Đọc và khoanh đúng hoặc sai)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 28)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 29)

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Toàn. Tớ đến từ Việt Nam. Nhà tớ thường ăn cơm với mỳ. Món yêu thích của tớ là phở. Trong nhà tớ, mọi người thường dùng đũa và thìa. Chúng tớ không dùng dao

F (Trang 121 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Write about you. (Viết về bạn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 30)

Gợi ý:

1. My name is Lan

2. I often eat rice and noodles

3. My favorite food is banh mi

4. I eat with chopsticks and spoon

5. I don’t use fork

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi tên là Lan

2. Tôi thường ăn cơm và mì

3. Món ăn yêu thích của tôi là bánh mì

4. Tôi ăn bằng đũa và thìa

5. Tôi không sử dụng nĩa

2. Look at E. Now write about eating in your house. Write 10-20 words (Nhìn vào E. Bây giờ hãy viết về việc ăn uống trong nhà của bạn. Viết 10-20 từ)

Gợi ý:

My name’s Lan. I’m from Việt Nam. We often rice and noodles. My favorite food is banh mi. In my house, we eat with chopsticks and a spoon. We don’t use a folk.

Hướng dẫn dịch:

My name’s Lan. Tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi thường cơm và mì. Món ăn yêu thích của tôi là bánh mì. Trong nhà tôi, chúng tôi ăn bằng đũa và thìa. Chúng tôi không sử dụng dân gian.

Tiếng Anh lớp 3 trang 122 Unit 8: Food - Review and Practice

A (Trang 122 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Listen and draw lines (Nghe và vẽ nối)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 31)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 32)

1. I love chicken

2. I want some eggs and tomatoes

3. I really love pizza

4. Can I have some fish, please?

5. Can I have cupcakes?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi yêu gà

2. Tôi muốn một ít trứng và cà chua

3. Tôi thực sự yêu pizza

4. Cho tôi xin ít cá được không?

5. Tôi có thể có bánh nướng nhỏ không?

B (Trang 122 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Look and read. Write Yes or No. (Nhìn và đọc. Viết có hoặc không)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 33)

Đáp án:

1. yes

2. no

3. no

4. yes

Hướng dẫn dịch:

Có một cái bánh, cá, 5 củ cà rốt và 5 quả táo

C (Trang 123 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Play the board game (Chơi trò bàn cờ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 34)

Hướng dẫn dịch:

Có 3 quả chuối

Bạn có muốn ăn pizza không? – Vâng, làm ơn

Có củ cà rốt nào không? – Có, có vài củ đó

Tiếng Anh lớp 3 trang 124 Review (Unit 5-8)

Vocabulary (Trang 124 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and write. The first letters are given (Nhìn và viết. Những chữ cái đầu tiên được đưa ra)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 35)

Đáp án:

1. sweater

2. onion

3. throwing

4. go swimming

5. chicken

6. wardrobe

Hướng dẫn dịch:

1. áo len

2. hành tây

3. ném

4. đi bơi

5. gà

6. tủ quần áo

2. Read and circle the odd one out (Đọc và khoanh tròn phần lẻ ra)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 36)

Đáp án:

1. belt

2. arm

3. skirt

4. skiing

Hướng dẫn dịch:

1. thắt lưng (các từ còn lại chỉ đồ ăn)

2. cánh tay (các từ còn lại chỉ đồ chơi)

3. váy (các từ còn lại chỉ môn thể thao)

4. trượt tuyết (các từ còn lại chỉ quần áo)

Grammar (Trang 124 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

3. Unscramble and write (Sắp xếp và viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 37)

Đáp án:

1. I’m wearing brown boots

2. Would you like some fish?

3. We eat noodles with chopsticks

4. I can’t kick the ball in basketball

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang đi ủng màu nâu

2. Bạn có muốn một ít cá không?

3. Chúng tôi ăn mì bằng đũa

4. Tôi không thể đá bóng trong môn bóng rổ

Communication (Trang 125 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

4. Read and match (Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 38)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 39)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể chơi cầu lông không? – Tôi có thể

2. Đây là quần sooc của bạn không? – Chúng không phải

3. Đây là khoai tây phải không? – Đúng rồi

4. Bạn đang mặc gì thế? – Tôi đang mặc một cái áo polo trắng

5. Con có thể xem TV không? – Không được đâu

6. Bạn mặc gì ở trường thế? – Tôi đeo cà vạt màu vàng và xanh

Listening (Trang 125 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

5. Listen and put a (v) or (x) (Nghe và đánh v hoặc x)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 40)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 41)

1. I want a red T-shirt

2. Sarah has eighteen marbles

3. Ben likes ice cream

4. Jenny is good at catching

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn một chiếc áo phông màu đỏ

2. Sarah có mười tám viên bi

3. Ben thích kem

4. Jenny giỏi bắt

Reading and Writing (Trang 125 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

6. Look, read, and fill in the blanks (Nhìn, đọc và điền vào chỗ trống)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food | i - Learn Smart Star (ảnh 42)

Đáp án:

1. toy box

2. green

3. fifteen

4. small

5. wardrobe

Hướng dẫn dịch:

Tôi có rất nhiều đồ chơi trong phòng ngủ. Nó ở trong hộp đồ chơi của tôi. Tôi có một con robot. Nó có màu xanh lam và xanh lục. Tôi cũng có 15 hình khối và 6 ô tô nhỏ ở trong tủ quần áo của mình

Reading and Writing (Trang 125 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

7. What do you have? Where is it? Write 10-20 words (Bạn có cái gì? Nó ở đâu? Viết 10-20 từ)

Gợi ý:

I have a lot of colorful toys in my bedroom. They are in my toy box. I have a small car. It’s yellow. I also have 20 blocks and 2 pink dolls in my wardrobe.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có rất nhiều đồ chơi đầy màu sắc trong phòng ngủ của mình. Chúng ở trong hộp đồ chơi của tôi. Tôi có một chiếc ô tô nhỏ. Nó màu vàng. Tôi cũng có 20 khối và 2 con búp bê màu hồng trong tủ quần áo của mình.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Getting Started

Unit 1: My Friends

Unit 2: Family

Unit 3: School

Unit 4: Home

1 2,122 01/04/2023