Tiếng Anh lớp 3 Unit 5:Sports and hobbies: Lesson 1 (trang 68) i - Learn Smart Star

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5:Sports and hobbies: Lesson 1 trang 68 sách i - Learn Smart Star hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5:Sports and hobbies: Lesson 1 trang 68.

1 2,406 01/04/2023


Tiếng Anh lớp 3 Unit 5:Sports and hobbies: Lesson 1 (trang 68) i - Learn Smart Star

A (Trang 68 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Sports and hobbies | i - Learn Smart Star (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1

2

3

4

5

Cầu lông

Quần vợt

Bóng chuyền

Bóng rổ

Bóng đá

2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi ngẩng cao đầu. Điều gì còn thiếu?)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Sports and hobbies | i - Learn Smart Star (ảnh 2)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 68 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Sports and hobbies | i - Learn Smart Star (ảnh 3)

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể chơi bóng đá không?

- Tớ có thể

- Tớ không thể

2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Sports and hobbies | i - Learn Smart Star (ảnh 4)

Đáp án:

1. Yes

2. I can’t

3. Can you

4. play

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể chơi bóng đá không? – Tôi có thể

2. Bạn có thể chơi quần vợt không? – Tôi không thể

3. Bạn có thể chơi bóng rổ không? – Tôi không thể

4. Bạn có thể chơi cầu lông không? – Tôi có thể

C (Trang 69 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Sports and hobbies | i - Learn Smart Star (ảnh 5)

Học sinh tự thực hành

2. Chant (Hát ca)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

D (Trang 69 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Listen and write (Nghe và viết)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Sports and hobbies | i - Learn Smart Star (ảnh 6)

Đáp án:

1. badminton

 2. tennis

3. Yes, I can

4. No, I can’t

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy, con có thể chơi cầu lông không? – Con có thể bà ạ

2. Tom, con có thể chơi quần vợt không? – Con không thể bà ạ

3. Mai, con có thể chơi bóng chuyền không?

– Con có thể bà ạ. Con rất thích bóng chuyền

– Bà cũng vậy, rất thú vị

4. Alfie, con có thể chơi bóng rổ không?

 – Con không thể bà ạ

- Còn bà thì sao ạ?

– Xem này!

– WOW!!

3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 70 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Sports and hobbies | i - Learn Smart Star (ảnh 7)

Đáp án:

1. Can you play volleyball? – Yes, I can

2. Can you play tennis? – No, I can’t

3. Can you play soccer? – Yes, I can

4. Can you play basketball? – No, I can’t

5. Can you play hide and seek? – No, I can’t

6. Can you play badminton? – Yes, I can

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể chơi bóng chuyền không? – Tôi có thể

2. Bạn có thể chơi quần vợt không? – Tôi không thể

3. Bạn có thể chơi bóng đá không? – Tôi có thể

4. Bạn có thể chơi bóng rổ không? – Tôi không thể

5. Bạn có thể chơi trốn tìm không? – Tôi không thể

6. Bạn có thể chơi cầu lông không? – Tôi có thể

F (Trang 70 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Play the pretend game (Chơi trò giả vờ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Sports and hobbies | i - Learn Smart Star (ảnh 8)

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể chơi bóng chuyền không? – Tôi không thể

Bạn có thể chơi quần vợt không? – Tôi có thể

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Lesson 2 (trang 71)

Lesson 3 (trang 74)

P.E (trang 77)

Review and Practice (trang 80)

1 2,406 01/04/2023