Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family sách i - Learn Smart Star hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family - i - Learn Smart Star
Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Unit 2: Family - Lesson 1
A (Trang 24 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. bố
2. mẹ
3. anh/em trai
4. chị/em gái
2. Play Four corners. (Chơi trò chơi Bốn góc)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 24 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and practice. (Nghe và luyện tập)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Đây là bố của tớ
Xin chào, cháu là Alfie
Xin chào Alfie
2. Fill in the blanks. Practice. (Điền vào chỗ trống. Luyện tập)
Đáp án:
1. This is my sister
2. This is my mother
3. Hello, Alfie
4. Hello, I’m Tom
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là em gái của tôi
2. Đây là mẹ tôi
3. Xin chào, Alfie
4. Xin chào, tôi là Tom
C (Trang 25 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
2. Chant. (Hát ca)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
D (Trang 25 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
2. Listen and write. (Nghe và viết)
Bài nghe:
Đáp án:
1. Tom: Here, Alfie. This is my father
Alfie: Hello, I’m Alfie
Mr. Brown: Hello, Alfie
2. Tom: Alfie. This is my brother, Ben.
Alfie: Hello Ben
Ben: Hi, Alfie
3. Tom: OK, Alfie. This is my mother
Mrs. Brown: Hello, Alfie
Alfie: Hello
4. Alfie: Oh! And who is this? Hello. I’m Alfie. What’s your name?
Tom: Haha! Oh, Alfie. That’s Ziggy
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Đây, Alfie. Đây là bố tớ
Alfie: Xin chào, cháu là Alfie
Ông Brown: Xin chào, Alfie
2. Tom: Alfie. Đây là anh trai tớ, Ben.
Alfie: Xin chào anh Ben
Ben: Chào Alfie
3. Tom: OK, Alfie. Đây là mẹ của tớ
Bà Brown: Xin chào, Alfie
Alfie: Xin chào bác ạ
4. Alfie: Ồ! Và đây là ai? Xin chào. Tớ là Alfie. Cậu tên là gì?
Tom: Haha! Ôi, Alfie. Đó là Ziggy
3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 26 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Point and say. (Chỉ vào và nói)
Hướng dẫn dịch:
Đây là bố của tớ
2. Role-play. (Đóng vai)
Hướng dẫn dịch:
Đây là chị/em gái của tớ, Lucy
Xin chào Lucy, mình là Alfie
Xin chào Alfie
F (Trang 26 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Draw your family. Point and say. (Vẽ gia đình. Chỉ vào và nói)
Hướng dẫn dịch:
Đây là chị của tôi, Mai
2. Role-play. (Đóng vai)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Mai, tớ là Lan – xin chào Lan
Tiếng Anh lớp 3 trang 27 Unit 2: Family - Lesson 2
A (Trang 27 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Bài nghe:
Đáp án:
1. ông
2. bà
3. chú
4. dì
5. em họ
2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò ngẩng cao đầu. Điều gì đang còn thiếu?)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 27 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Cô ấy là ai thế? – Cô ấy là dì của tôi
Tên cô ấy là gì vậy? – Tên dì ấy là May
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
Đáp án:
1. Who’s he? – He’s my uncle
2. Who’s he? – He’s my grandfather
3. What’s his name? – His name’s Bill
4. What’s her name? – Her name’s Lucy
Hướng dẫn dịch:
1. Chú ấy là ai? - Đó là chú của tôi
2. Ông ấy là ai? - Ông ấy là ông nội của tôi
3. Tên anh ấy là gì? - Tên của anh ấy là Bill
4. Cô ấy tên gì? - Tên cô ấy là Lucy
C (Trang 28 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
2. Chant. (Hát ca)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
D (Trang 28 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
2. Listen and circle. (Nghe và khoanh)
Bài nghe:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Anh ấy là ai vậy?
Tom: Anh ấy là anh trai tớ đấy
Alfie: Tên anh ấy là gì thế?
Tom: Tên anh ấy là Alex
2. Alfie: Cậu ấy là ai vậy?
Tom: Cậu ấy là em họ tớ đấy
Alfie: Tên cậu ấy là gì thế?
Tom: Tên cậu ấy là Bill
3. Alfie: Chú ấy là ai vậy?
Tom: Chú ấy là chú tớ đấy
Alfie: Tên chú ấy là gì thế?
Tom: Tên chú ấy là Tony
4. Alfie: Cô ấy là ai vậy?
Tom: Cô ấy là dì tớ đấy
Alfie: Tên cô ấy là gì thế?
Tom: Tên cô ấy là May
Alfie: Gia đình cậu trông thật tuyệt, Tom à
3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 29 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer. (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Hướng dẫn dịch:
Alfie: Ông ấy là ai vậy?
Tom: Ông ấy là ông tớ đấy
Alfie: Tên ông cậu là gì thế?
Tom: Tên ông tớ là Dan
F (Trang 29 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Draw your family. Ask and answer. (Vẽ gia đình. Hỏi và trả lời)
Hướng dẫn dịch:
A: Người ấy là ai vậy?
B: Đó là….
A: Tên …. là gì thế?
B: Tên …. là ….
Tiếng Anh lớp 3 trang 30 Unit 2: Family - Lesson 3
A (Trang 30 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Làm bài tập về nhà
2. Dọn dẹp phòng
3. Thức dậy
4. Đi ngủ
2. Play Pass the word. (Chơi trò Chuyển từ)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 30 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Hãy dọn dẹp phòng nhé con!
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
Đáp án:
1. Clean your room!
2. Wake up!
3. Do your homework!
4. Go to bed!
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy dọn phòng của bạn!
2. Thức dậy đi!
3. Hãy làm bài tập về nhà của bạn!
4. Hãy đi ngủ đi!
C (Trang 31 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
2. Chant. (Hát ca)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
D (Trang 31 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
2. Listen and write. (Nghe và viết)
Bài nghe:
Đáp án:
1. Mrs. Brown: Lucy, wake up!
2. Mrs. Brown: Tom! What are you doing?
Tom: Playing
Mrs. Brown: Stop playing and do your homework, please, Tom!
Tom: OK, Mom.
3. Mrs. Brown: Ben, this place is so messy! Clean your room right now
Ben: OK
4. Mrs. Brown: You look tired, Ben. Go to bed
Ben: OK, Mom.
Alfie: Zzzzzzz
Mrs. Brown: Oh no! Go to bed, Alfie.
Hướng dẫn dịch:
1. Bà Brown: Lucy, dậy đi!
2. Bà Brown: Tom! Con đang làm gì đấy?
Tom: Con đang chơi
Bà Brown: Đừng chơi nữa và làm bài tập đi, Tom!
Tom: Vâng ạ
3. Bà Brown: Ben, chỗ này lộn xộn quá! Dọn phòng của con ngay đi
Ben: Vâng ạ
4. Bà Brown: Trông con có vẻ mệt mỏi, Ben. Đi ngủ đi con
Ben: Vâng ạ
Alfie: Zzzzzzz
Bà Brown: Ồ không! Đi ngủ đi Alfie.
3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 32 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Point and say. (Chỉ vào và nói)
Đáp án:
1. Stand up
2. Hands up
3. Wake up
4. Clean the room
5. Do the homework
6. Sit down
Hướng dẫn dịch:
1. Đứng lên
2. Giơ tay lên
3. Thức dậy
4. Dọn phòng
5. Làm bài tập
6. Ngồi xuống
F (Trang 32 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Play Simon says. (Chơi trò Simon nói rằng)
Hướng dẫn dịch:
Simon nói rằng: ‘’Hãy đi ngủ đi’’
Làm bài tập về nhà đi
Tiếng Anh lớp 3 trang 33 Unit 2: Family - Culture
A (Trang 33 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. con chó
2. con mèo
3. con cá
4. con chim
2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò ngẩng cao đầu. Điều gì bị mất?)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 33 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích mèo của tôi.
Tôi yêu loài mèo
Tôi không thích loài chó
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
Đáp án:
1. I like birds
2. I love my cat
3. I don’t like fish
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích chim
2. Tôi yêu con mèo của tôi
3. Tôi không thích cá
C (Trang 34 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Read and circle. (Đọc và khoanh)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Bill đến từ Canada
2. Thú cưng của nhà cậu ấy là một chú chó
3. Chú chó của cậu ấy 5 tuổi rồi
4. Chú chó của cậu ấy có màu nâu
D (Trang 34 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành
2. Listen and write. (Nghe và viết)
Bài nghe:
Đáp án:
1. Joe: Mary, do you have a pet?
Mary: Yes, I have a bird. His name is Tommy.
Joe: Really? Cool! What color is he?
Mary: He’s yellow
2. Mary: Do you have a pet bird, Joe?
Joe: I don’t like birds. We have a cat.
Mary: What color is he?
Joe: He’s brown
Hướng dẫn dịch:
1. Joe: Mary, bạn có nuôi thú cưng không?
Mary: Có, tớ có nuôi một chú chim. Tên nó là Tommy.
Joe: Thật không? Tuyệt! Nó có màu gì?
Mary: Nó có màu vàng
2. Mary: Bạn có nuôi chú chim nào không, Joe?
Joe: Tớ không thích chim. Nhà tớ có một con mèo.
Mary: Nó có màu gì màu gì?
Joe: Lông nó màu nâu
3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 35 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)
1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh đúng hoặc sai)
Đáp án:
1. The girl has one brother
2. Her pet is nine years old
3. Mimi is her pet
Hướng dẫn dịch:
1. Cô gái có một người anh trai
2. Thú cưng của cô ấy được 9 tuổi rồi
3. Mimi là thú cưng của cô ấy
F (Trang 35 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Look at E. Write about your pet. (Nhìn vào mục E. Viết về con vật nuôi của bạn)
Gợi ý:
My name is Lan. I live with my father, my mother and my sister. My family pet is a cat. Her name is Mimi. She is 2 years old. She is black and white. I love my cat.
Hướng dẫn dịch:
Tớ tên là Lan. Tớ đang sống cùng bố, mẹ và chị gái. Nhà tớ có nuôi một em mèo. Tên em ấy là Mimi. Em mèo nhà tớ được 2 tuổi rồi. Em ấy có màu đen và trắng. Tớ rất yêu Mimi
G (Trang 35 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Talk about your pet. (Nói về vật nuôi của bạn)
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Unit 2: Family - Review and Practice
A (Trang 36 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Listen and draw lines. (Nghe và vẽ đường nối)
Bài nghe:
Đáp án:
B (Trang 36 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Read the sentences. Choose a word from the box. Fill in the blanks. (Đọc các câu. Chọn một từ trong hộp. Điền vào chỗ trống)
Đáp án:
1. Clean your room!
2. Wake up!
3. Go to bed!
4. Do your homework!
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy dọn phòng của bạn!
2. Thức dậy đi!
3. Đi ngủ đi!
4. Hãy làm bài tập về nhà của bạn!
C (Trang 37 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Play the board game. (Chơi trò bàn cờ)
Hướng dẫn dịch:
Đây là bạn của tớ, Alfie – Xin chào, Alfie
Hãy đi ngủ đi!
Người này là ai vậy? – Đó là bố của tớ
Bố cậu tên là gì thế? – Bố tớ tên Sam
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: