Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family sách i - Learn Smart Star hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family.

1 1,279 01/04/2023


Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family - i - Learn Smart Star

Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Unit 2: Family - Lesson 1

A (Trang 24 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. bố

2. mẹ

3. anh/em trai

4. chị/em gái

2. Play Four corners. (Chơi trò chơi Bốn góc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 2)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 24 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice. (Nghe và luyện tập)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 3)

Hướng dẫn dịch:

Đây là bố của tớ

Xin chào, cháu là Alfie

Xin chào Alfie

2. Fill in the blanks. Practice. (Điền vào chỗ trống. Luyện tập)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 4)

Đáp án:

1. This is my sister

2. This is my mother

3. Hello, Alfie

4. Hello, I’m Tom

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là em gái của tôi

2. Đây là mẹ tôi

3. Xin chào, Alfie

4. Xin chào, tôi là Tom

C (Trang 25 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 5)

Học sinh tự thực hành

2. Chant. (Hát ca)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

D (Trang 25 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen. (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Listen and write. (Nghe và viết)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 6)

Đáp án:

1. Tom: Here, Alfie. This is my father

Alfie: Hello, I’m Alfie

Mr. Brown: Hello, Alfie

2. Tom: Alfie. This is my brother, Ben.

Alfie: Hello Ben

Ben: Hi, Alfie

3. Tom: OK, Alfie. This is my mother

Mrs. Brown: Hello, Alfie

Alfie: Hello

4. Alfie: Oh! And who is this? Hello. I’m Alfie. What’s your name?

Tom: Haha! Oh, Alfie. That’s Ziggy

Hướng dẫn dịch:

1. Tom: Đây, Alfie. Đây là bố tớ

Alfie: Xin chào, cháu là Alfie

Ông Brown: Xin chào, Alfie

2. Tom: Alfie. Đây là anh trai tớ, Ben.

Alfie: Xin chào anh Ben

Ben: Chào Alfie

3. Tom: OK, Alfie. Đây là mẹ của tớ

Bà Brown: Xin chào, Alfie

Alfie: Xin chào bác ạ

4. Alfie: Ồ! Và đây là ai? Xin chào. Tớ là Alfie. Cậu tên là gì?

Tom: Haha! Ôi, Alfie. Đó là Ziggy

3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 26 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Point and say. (Chỉ vào và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 7)

Hướng dẫn dịch:

Đây là bố của tớ

2. Role-play. (Đóng vai)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 8)

Hướng dẫn dịch:

Đây là chị/em gái của tớ, Lucy

Xin chào Lucy, mình là Alfie

Xin chào Alfie

F (Trang 26 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Draw your family. Point and say. (Vẽ gia đình. Chỉ vào và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 9)

Hướng dẫn dịch:

Đây là chị của tôi, Mai

2. Role-play. (Đóng vai)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 10)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Mai, tớ là Lan – xin chào Lan

Tiếng Anh lớp 3 trang 27 Unit 2: Family - Lesson 2

A (Trang 27 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 11)

Đáp án:

1. ông

2. bà

3. chú

4. dì

5. em họ

2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò ngẩng cao đầu. Điều gì đang còn thiếu?)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 12)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 27 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 13)

 

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy là ai thế? – Cô ấy là dì của tôi

Tên cô ấy là gì vậy? – Tên dì ấy là May

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 14)

Đáp án:

1. Who’s he? – He’s my uncle

2. Who’s he? – He’s my grandfather

3. What’s his name? – His name’s Bill

4. What’s her name? – Her name’s Lucy

Hướng dẫn dịch:

1. Chú ấy là ai? - Đó là chú của tôi

2. Ông ấy là ai? - Ông ấy là ông nội của tôi

3. Tên anh ấy là gì? - Tên của anh ấy là Bill

4. Cô ấy tên gì? - Tên cô ấy là Lucy

C (Trang 28 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 15)

Học sinh tự thực hành

2. Chant. (Hát ca)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

D (Trang 28 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen. (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Listen and circle. (Nghe và khoanh)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 16)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 17)

Hướng dẫn dịch:

1. Alfie: Anh ấy là ai vậy?

Tom: Anh ấy là anh trai tớ đấy

Alfie: Tên anh ấy là gì thế?

Tom: Tên anh ấy là Alex

2. Alfie: Cậu ấy là ai vậy?

Tom: Cậu ấy là em họ tớ đấy

Alfie: Tên cậu ấy là gì thế?

Tom: Tên cậu ấy là Bill

3. Alfie: Chú ấy là ai vậy?

Tom: Chú ấy là chú tớ đấy

Alfie: Tên chú ấy là gì thế?

Tom: Tên chú ấy là Tony

4. Alfie: Cô ấy là ai vậy?

Tom: Cô ấy là dì tớ đấy

Alfie: Tên cô ấy là gì thế?

Tom: Tên cô ấy là May

Alfie: Gia đình cậu trông thật tuyệt, Tom à

3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 29 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer. (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 18)

Hướng dẫn dịch:

Alfie: Ông ấy là ai vậy?

Tom: Ông ấy là ông tớ đấy

Alfie: Tên ông cậu là gì thế?

Tom: Tên ông tớ là Dan

F (Trang 29 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Draw your family. Ask and answer. (Vẽ gia đình. Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 19)

Hướng dẫn dịch:

A: Người ấy là ai vậy?

B: Đó là….

A: Tên …. là gì thế?

B: Tên …. là ….

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 Unit 2: Family - Lesson 3

A (Trang 30 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 20)

Hướng dẫn dịch:

1. Làm bài tập về nhà

2. Dọn dẹp phòng

3. Thức dậy

4. Đi ngủ

2. Play Pass the word. (Chơi trò Chuyển từ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 21)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 30 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 22)

Hướng dẫn dịch:

Hãy dọn dẹp phòng nhé con!

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 23)

Đáp án:

1. Clean your room!

2. Wake up!

3. Do your homework!

4. Go to bed!

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy dọn phòng của bạn!

2. Thức dậy đi!

3. Hãy làm bài tập về nhà của bạn!

4. Hãy đi ngủ đi!

C (Trang 31 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 24)

Học sinh tự thực hành

2. Chant. (Hát ca)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

D (Trang 31 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen. (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Listen and write. (Nghe và viết)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 25)

Đáp án:

1. Mrs. Brown: Lucy, wake up!

2. Mrs. Brown: Tom! What are you doing?

Tom: Playing

Mrs. Brown: Stop playing and do your homework, please, Tom!

Tom: OK, Mom.

3. Mrs. Brown: Ben, this place is so messy! Clean your room right now

Ben: OK

4. Mrs. Brown: You look tired, Ben. Go to bed

Ben: OK, Mom.

Alfie: Zzzzzzz

Mrs. Brown: Oh no! Go to bed, Alfie.

Hướng dẫn dịch:

1. Bà Brown: Lucy, dậy đi!

2. Bà Brown: Tom! Con đang làm gì đấy?

Tom: Con đang chơi

Bà Brown: Đừng chơi nữa và làm bài tập đi, Tom!

Tom: Vâng ạ

3. Bà Brown: Ben, chỗ này lộn xộn quá! Dọn phòng của con ngay đi

Ben: Vâng ạ

4. Bà Brown: Trông con có vẻ mệt mỏi, Ben. Đi ngủ đi con

Ben: Vâng ạ

Alfie: Zzzzzzz

Bà Brown: Ồ không! Đi ngủ đi Alfie.

3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 32 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Point and say. (Chỉ vào và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 26)

Đáp án:

1. Stand up

2. Hands up

3. Wake up

4. Clean the room

5. Do the homework

6. Sit down

Hướng dẫn dịch:

1. Đứng lên

2. Giơ tay lên

3. Thức dậy

4. Dọn phòng

5. Làm bài tập

6. Ngồi xuống

F (Trang 32 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Play Simon says. (Chơi trò Simon nói rằng)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 27)

Hướng dẫn dịch:

Simon nói rằng: ‘’Hãy đi ngủ đi’’

Làm bài tập về nhà đi

Tiếng Anh lớp 3 trang 33 Unit 2: Family - Culture

A (Trang 33 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 28)

Hướng dẫn dịch:

1. con chó

2. con mèo

3. con cá

4. con chim

2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò ngẩng cao đầu. Điều gì bị mất?)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 29)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 33 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 30)

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích mèo của tôi.

Tôi yêu loài mèo

Tôi không thích loài chó

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 31)

Đáp án:

1. I like birds

2. I love my cat

3. I don’t like fish

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích chim

2. Tôi yêu con mèo của tôi

3. Tôi không thích cá

C (Trang 34 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Read and circle. (Đọc và khoanh)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 32)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 33)Hướng dẫn dịch:

1. Bill đến từ Canada

2. Thú cưng của nhà cậu ấy là một chú chó

3. Chú chó của cậu ấy 5 tuổi rồi

4. Chú chó của cậu ấy có màu nâu

D (Trang 34 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen. (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Listen and write. (Nghe và viết)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 34)

Đáp án:

1. Joe: Mary, do you have a pet?

Mary: Yes, I have a bird. His name is Tommy.

Joe: Really? Cool! What color is he?

Mary: He’s yellow

2. Mary: Do you have a pet bird, Joe?

Joe: I don’t like birds. We have a cat.

Mary: What color is he?

Joe: He’s brown

Hướng dẫn dịch:

1. Joe: Mary, bạn có nuôi thú cưng không?

Mary: Có, tớ có nuôi một chú chim. Tên nó là Tommy.

Joe: Thật không? Tuyệt! Nó có màu gì?

Mary: Nó có màu vàng

2. Mary: Bạn có nuôi chú chim nào không, Joe?

Joe: Tớ không thích chim. Nhà tớ có một con mèo.

Mary: Nó có màu gì màu gì?

Joe: Lông nó màu nâu

3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 35 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh đúng hoặc sai)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 35)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 36)

1. The girl has one brother

2. Her pet is nine years old

3. Mimi is her pet

Hướng dẫn dịch:

1. Cô gái có một người anh trai

2. Thú cưng của cô ấy được 9 tuổi rồi

3. Mimi là thú cưng của cô ấy

F (Trang 35 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Look at E. Write about your pet. (Nhìn vào mục E. Viết về con vật nuôi của bạn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 37)

Gợi ý:

My name is Lan. I live with my father, my mother and my sister. My family pet is a cat. Her name is Mimi. She is 2 years old. She is black and white. I love my cat.

Hướng dẫn dịch:

Tớ tên là Lan. Tớ đang sống cùng bố, mẹ và chị gái. Nhà tớ có nuôi một em mèo. Tên em ấy là Mimi. Em mèo nhà tớ được 2 tuổi rồi. Em ấy có màu đen và trắng. Tớ rất yêu Mimi

G (Trang 35 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Talk about your pet. (Nói về vật nuôi của bạn)

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Unit 2: Family - Review and Practice

A (Trang 36 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Listen and draw lines. (Nghe và vẽ đường nối)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 38)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 39)

B (Trang 36 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Read the sentences. Choose a word from the box. Fill in the blanks. (Đọc các câu. Chọn một từ trong hộp. Điền vào chỗ trống)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 40)

Đáp án:

1. Clean your room!

2. Wake up!

3. Go to bed!

4. Do your homework!

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy dọn phòng của bạn!

2. Thức dậy đi!

3. Đi ngủ đi!

4. Hãy làm bài tập về nhà của bạn!

C (Trang 37 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Play the board game. (Chơi trò bàn cờ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 41)

Hướng dẫn dịch:

Đây là bạn của tớ, Alfie – Xin chào, Alfie

Hãy đi ngủ đi!

Người này là ai vậy? – Đó là bố của tớ

Bố cậu tên là gì thế? – Bố tớ tên Sam

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Unit 3: School

Unit 4: Home

Unit 5: Sports and hobbies

Unit 6: Clothes

Unit 7: Toys

1 1,279 01/04/2023