Tiếng Anh lớp 3 Unit 7:Toys: Math (trang 105) i - Learn Smart Star

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7:Toys: Math trang 105 sách i - Learn Smart Star hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 7:Toys: Math trang 105.

1 2,351 01/04/2023


Tiếng Anh lớp 3 Unit 7:Toys: Math (trang 105) i - Learn Smart Star

A (Trang 105 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys | i - Learn Smart Star (ảnh 20)

Hướng dẫn dịch:

Eleven: số mười một

Twelve: số mười hai

Thirteen: số mười ba

Fourteen: số mười bốn

Fifteen: số mười lăm

Sixteen: số mười sáu

Seventeen: số mười bảy

Eighteen: số mười tám

Nineteen: số mười chin

Twenty: số hai mươi

2. Play Guess (Chơi trò đoán)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 105 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys | i - Learn Smart Star (ảnh 21)

Hướng dẫn dịch:

7 cộng 12 bằng 19

20 trừ 6 bằng 14

2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys | i - Learn Smart Star (ảnh 22)

Đáp án:

1. five

2. seventeen

3. minus

4. plus

5. twenty

Hướng dẫn dịch:

1. 11 cộng 5 bằng 16

2. 9 cộng 8 bằng 17

3. 7 trừ 2 bằng 5

4. 6 cộng 12 bằng 18

5. 20 trừ 13 bằng 7

C (Trang 106 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Read and fill in the blanks (Đọc và điền vào chỗ trống)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys | i - Learn Smart Star (ảnh 23)

Đáp án:

1. eleven plus two is thirteen

2. three plus seventeen is twenty

3. sixteen minus one is fifteen

4. twelve minus eight is four

Hướng dẫn dịch:

1. mười một cộng hai là mười ba

2. ba cộng với mười bảy là hai mươi

3. mười sáu trừ một là mười lăm

4. mười hai trừ tám là bốn

2. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

D (Trang 106 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Listen and write (Nghe và viết)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys | i - Learn Smart Star (ảnh 24)

Đáp án

a. four

b. four

c. fifteen

d. fifteen

e. fourteen

f. three

g. Fourteen

h. three

Hướng dẫn dịch:

Lisa: Tớ có 11 viên bi trong túi. Tớ để 4 viên trong cặp. Tổng là tớ có bao nhiêu viên trong túi ?

Daniel: 11 cộng với 4 là 15. Bạn có 15 viên bi trong túi

Daniel: Tớ có 14 con robot ở trên bàn. Tớ đặt 3 con robot trên giường. Vậy tớ có bao nhiêu con robot trên bàn?

Lisa: 14 trừ 3 bằng 11. Cậu có 11 con robot trên bàn

E (Trang 107 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Read and fill in the blanks (Đọc và điền vào chỗ trống)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys | i - Learn Smart Star (ảnh 25)

Đáp án:

1. four

2. three

3. six

4. eighteen

Hướng dẫn dịch:

1. 4 con xúc xắc

2. 3 chiếc oto

3. 6 con robot

4. 18 đồ chơi (xe hơi + xúc xắc + robot)

F (Trang 107 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Look at E. Write your own math problem. (Nhìn vào mục E. Viết bài toán của riêng bạn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys | i - Learn Smart Star (ảnh 26)

Gợi ý:

I have ten dice and five dolls on my bed. I put two dice in my bag. I put four dolls on my desk. I put six robots on my bed. How many toys on my bed?

Hướng dẫn dịch:

Tôi có mười con xúc xắc và năm con búp bê trên giường. Tôi bỏ hai viên xúc xắc vào túi. Tôi đặt bốn con búp bê trên bàn của mình. Tôi đặt sáu con rô bốt trên giường của mình. Có bao nhiêu đồ chơi trên giường của tôi?

G (Trang 107 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Tell your friend your math problem. Complete your friend’s math problem. (Nói với bạn của bạn vấn đề toán học của bạn. Hoàn thành bài toán của bạn bạn)

Học sinh tự thực hành

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Lesson 1 (trang 96)

Lesson 2 (trang 99)

Lesson 3 (trang 102)

Review and Practice (trang 108)

1 2,351 01/04/2023