Tiếng Anh lớp 3 Unit 6:Clothes: Lesson 2 (trang 85) i - Learn Smart Star

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6:Clothes: Lesson 2 trang 85 sách i - Learn Smart Star hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 6:Clothes: Lesson 2 trang 85.

1 1,195 01/04/2023


Tiếng Anh lớp 3 Unit 6:Clothes: Lesson 2 (trang 85) i - Learn Smart Star

A (Trang 85 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | i - Learn Smart Star (ảnh 9)

Hướng dẫn dịch:

1

2

3

4

5

Chân váy

Áo khoác

Quần bò

Bốt

Áo phông

2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi ngẩng cao đầu. Điều gì còn thiếu?)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 85 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | i - Learn Smart Star (ảnh 10)

Hướng dẫn dịch:

Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc quần bò màu xanh

Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc áo khoác màu đỏ

2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | i - Learn Smart Star (ảnh 11)

Đáp án:

1. skirt

2. jacket

3. wearing - T-shirt

4. are you – boots

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc chiếc váy màu xanh

2. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc áo khoác màu vàng

3. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc áo phông màu xanh

4. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang đi đôi bốt màu đỏ

C (Trang 86 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | i - Learn Smart Star (ảnh 12)

Học sinh tự thực hành

2. Chant (Hát ca)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

D (Trang 86 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Listen and write (Nghe và viết)

Bài nghe:

Audio 12

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | i - Learn Smart Star (ảnh 13)

Đáp án:

1. jacket

2. jeans

3. skirt

4. boots

Hướng dẫn dịch:

1. Cháu chào bà, bọn cháu đang ở nhà gà

Bà không thấy cháu. Cháu đang mặc đồ gì thế Lucy?

Cháu đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng

2. Không, bà vẫn chưa nhìn thấy cháu đâu. Cháu còn mặc đồ như thế nào nữa đó?

Cháu mặc một chiếc quần bò màu xanh

3. Bà mặc đồ vì vậy ạ?

Bà đang mặc một chiếc chân váy màu xanh

4. Ông mặc đồ gì thế ạ?

Ông đi một đôi giày màu đỏ

Ồ Lucy, ông thấy cháu rồi. Lucy! Jill

Không ông ơi. Quay lại đây đi

3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 87 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | i - Learn Smart Star (ảnh 14)

Hướng dẫn dịch:

Bạn mặc đồ gì thế? – Tớ đang mặc quần bò màu xanh

F (Trang 87 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Play Tic, tac, toe (Chơi trò lần lượt)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | i - Learn Smart Star (ảnh 15)

Hướng dẫn dịch:

Bạn mặc đồ gì thế? – Tớ đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng

- Được rồi đến lượt tớ

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Lesson 1 (trang 82)

Lesson 3 (trang 88)

Culture (trang 91)

Review and Practice (trang 94)

1 1,195 01/04/2023