Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family: Culture (trang 33) i - Learn Smart Star

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family: Culture trang 33 sách i - Learn Smart Star hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family: Culture trang 33.

1 1,349 01/04/2023


Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family: Culture (trang 33) i - Learn Smart Star

A (Trang 33 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 28)

Hướng dẫn dịch:

1. con chó

2. con mèo

3. con cá

4. con chim

2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò ngẩng cao đầu. Điều gì bị mất?)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 29)

Học sinh tự thực hành

B (Trang 33 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 30)

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích mèo của tôi.

Tôi yêu loài mèo

Tôi không thích loài chó

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 31)

Đáp án:

1. I like birds

2. I love my cat

3. I don’t like fish

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích chim

2. Tôi yêu con mèo của tôi

3. Tôi không thích cá

C (Trang 34 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Read and circle. (Đọc và khoanh)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 32)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 33)Hướng dẫn dịch:

1. Bill đến từ Canada

2. Thú cưng của nhà cậu ấy là một chú chó

3. Chú chó của cậu ấy 5 tuổi rồi

4. Chú chó của cậu ấy có màu nâu

D (Trang 34 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Look and listen. (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành

2. Listen and write. (Nghe và viết)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 34)

Đáp án:

1. Joe: Mary, do you have a pet?

Mary: Yes, I have a bird. His name is Tommy.

Joe: Really? Cool! What color is he?

Mary: He’s yellow

2. Mary: Do you have a pet bird, Joe?

Joe: I don’t like birds. We have a cat.

Mary: What color is he?

Joe: He’s brown

Hướng dẫn dịch:

1. Joe: Mary, bạn có nuôi thú cưng không?

Mary: Có, tớ có nuôi một chú chim. Tên nó là Tommy.

Joe: Thật không? Tuyệt! Nó có màu gì?

Mary: Nó có màu vàng

2. Mary: Bạn có nuôi chú chim nào không, Joe?

Joe: Tớ không thích chim. Nhà tớ có một con mèo.

Mary: Nó có màu gì màu gì?

Joe: Lông nó màu nâu

3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (Trang 35 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start)

1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh đúng hoặc sai)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 35)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 36)

1. The girl has one brother

2. Her pet is nine years old

3. Mimi is her pet

Hướng dẫn dịch:

1. Cô gái có một người anh trai

2. Thú cưng của cô ấy được 9 tuổi rồi

3. Mimi là thú cưng của cô ấy

F (Trang 35 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Look at E. Write about your pet. (Nhìn vào mục E. Viết về con vật nuôi của bạn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | i - Learn Smart Star (ảnh 37)

Gợi ý:

My name is Lan. I live with my father, my mother and my sister. My family pet is a cat. Her name is Mimi. She is 2 years old. She is black and white. I love my cat.

Hướng dẫn dịch:

Tớ tên là Lan. Tớ đang sống cùng bố, mẹ và chị gái. Nhà tớ có nuôi một em mèo. Tên em ấy là Mimi. Em mèo nhà tớ được 2 tuổi rồi. Em ấy có màu đen và trắng. Tớ rất yêu Mimi

G (Trang 35 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start) Talk about your pet. (Nói về vật nuôi của bạn)

Học sinh tự thực hành

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Lesson 1 (trang 24)

Lesson 2 (trang 27)

Lesson 3 (trang 30)

Review and Practice (trang 36)

1 1,349 01/04/2023