Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Getting Started sách i - Learn Smart Star hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Getting Started.

1 984 01/04/2023


Giải Tiếng Anh lớp 3 Getting Started - i Learn Smart Star

Tiếng Anh lớp 3 trang 5 Getting Started Lesson 1

A (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Stand up: đứng lên

Sit down: ngồi xuống

Hands up: giơ tay lên

B (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and point. Repeat. Role-play. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại. Đóng vai)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 2)

Hướng dẫn dịch:

Mời cả lớp ngồi xuống

Cả lớp giơ tay lên nào

Mời em đứng dậy nào

C (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Point, say, and do. (Chỉ vào, nói và hành động)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 3)

Đáp án:

1. Hands up, please

2. Sit down, please

3. Stand up, please

Hướng dẫn dịch:

1. Mời các bạn giơ tay lên

2. Mời các bạn ngồi xuống

3. Mời các bạn đứng lên

D (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Play Simon says. (Cùng chơi trò ‘’Simon nói rằng’’)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 4)

Hướng dẫn dịch:

Simon nói rằng:’’ Hãy đứng lên nào’’

Hãy giơ tay lên nào

Tiếng Anh lớp 3 trang 6 Getting Started Lesson 2

A (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 5)

Hướng dẫn dịch:

Open your book: mở sách ra

Close your book: đóng sách vào

Hands down: bỏ tay xuống

B (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and point. Repeat. Role-play (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại. Đóng vai)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 6)

Hướng dẫn dịch:

Mở sách ra nào – Vâng thưa cô

Hãy bỏ tay xuống nào – Vâng thưa cô

Hãy đóng quyển sách của các em vào nào – Vâng thưa cô

C (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Point, say, and do. (Chỉ vào, nói và hành động)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 7)

Đáp án:

1. Open your book – Yes, Teacher

2. Close your book – Yes, Teacher

3. Sit down, please – Yes, Teacher

Hướng dẫn dịch:

Mở sách ra nào – Vâng thưa cô

Hãy đóng quyển sách của các em vào nào – Vâng thưa cô

Hãy bỏ tay xuống nào – Vâng thưa cô

D (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Play Read my lips. (Cùng chơi trò ‘’Đọc môi’’)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 8)

Hướng dẫn dịch:

Mở sách ra

Không phải Nick ơi

Hãy đóng sách vào

Đúng rồi!

Tiếng Anh lớp 3 trang 7 Getting Started Lesson 3

A (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 9)

Hướng dẫn dịch:

1. xin chào

2. tạm biệt

3. bạn Tom

4. bạn Lucy

B (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and point. Repeat. Role-play (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại. Đóng vai)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 10)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên bạn là gì thế?

Tên tớ là Cody

Tên tớ là Mai

Tạm biệt nhé – Tạm biệt!

C (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Practice with your friends. (Luyện tập với bạn của mình)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 11)

Gợi ý:

Hello. What’s your name? – My name’s Lan

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Cậu tên là gì thế? – Tên tớ là Lan

D (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Play the Chain game. (Cùng chơi trò ‘’Chuỗi’’)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 12)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên cậu là gì thế? – Tên tớ là Harry

Xin chào. Tên cậu là gì thế? – Tên tớ là Nick

Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Getting Started Lesson 4

A (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 13)

Hướng dẫn dịch:

Red – màu đỏ

Yellow – màu vàng

Blue – màu xanh lam

Black – màu đen

White – màu trắng

B (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and fill in the blanks. Repeat. Role-play. (Nghe và điền vào chỗ trống. Nhắc lại. Đóng vai)

Bài nghe: 

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 14)

Đáp án:

What color is it?

- It’s yellow.

- It’s red

- It’s white

Hướng dẫn dịch:

Cái này nó có màu gì vậy?

- Nó màu vàng đó

- Nó có màu đỏ

- Nó có màu xanh

C (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 15)

 

 

 

 

 

Hướng dẫn dịch:

Đây là màu gì thế? – Màu đỏ đó

D (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Play Guess the picture. (Cùng chơi trò ‘’đoán bức tranh’’)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 16)

Hướng dẫn dịch:

Màu đó là màu gì vậy?

- Màu trắng

- Không phải

- Màu đen

- Đúng rồi

Tiếng Anh lớp 3 trang 9 Getting Started Lesson 5

A (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 17)

Hướng dẫn dịch:

One: số một

Two: số hai

Three: số ba

Four: số bốn

Five: số năm

Six: số sáu

Seven: số bảy

Eight: số tám

Nine: số chin

Ten: số mười

B (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Listen and fill in the blanks. Repeat. Role-play. (Nghe và điền vào chỗ trống. Nhắc lại. Đóng vai)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 18)

Đáp án:

How old are you?

- I’m seven

- I’m nine

- I’m eight

Hướng dẫn dịch:

Bạn năm nay mấy tuổi?

- Tớ 7 tuổi

- Tớ 9 tuổi

- Tớ 8 tuổi

C (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 19)

Đáp án:

How old are you?

- I’m three

- I’m ten

- I’m seven

- I’m four

- I’m six

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tớ 3 tuổi

- Tớ 10 tuổi

- Tớ 7 tuổi

- Tớ 4 tuổi

- Tớ 6 tuổi

D (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start): Play Magic finger. (Cùng chơi trò ‘’ngón tay ma thuật’’)

Tiếng Anh lớp 3 Getting Started | i - Learn Smart Star (ảnh 20)

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi thế?

- Tớ 7 tuổi

- Được

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

1 984 01/04/2023