Thailand has been a part of ASEAN for a long time because they were one of the founders.

Lời giải New Words trong Lesson 1 Unit 5: Vietnam & ASEAN Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 150 10/04/2024


Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Lesson 1 trang 46 - ilearn Smart World

New Words

a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

1. Thailand has been a part of ASEAN for a long time because they were one of the founders.

2. The summit between the leaders of the ASEAN countries was a great success.

3. Vietnam has signed an agreement with Australia to buy each other's products.

4. The Secretary General speaks for ASEAN. in international meetings.

5. We will set up a website to promote this year's SEA Games so that people will know about them.

6. Vietnamese people can buy many new products thanks to our trade with other ASEAN nations.

a. the leader of a large international organization

b. buying and selling goods between people or countries

c. a promise made between two or more countries to do something together

d. a person, group, or country that starts and organization

e. make something more popular by advertising it

f. a meeting between the leaders of countries to discuss important issues

Lời giải:

1. d

2. f

3. c

4. a

5. e

6. b

1 - d.

Thailand has been a part of ASEAN for a long time because they were one of the founders. - a person, group, or country that starts and organization

(Thái Lan là một phần của ASEAN trong một thời gian dài vì họ là một trong những người sáng lập. - một người, nhóm hoặc quốc gia bắt đầu và tổ chức)

2 - f.

The summit between the leaders of the ASEAN countries was a great success. - a meeting between the leaders of countries to discuss important issues

(Hội nghị cấp cao giữa Lãnh đạo các nước ASEAN đã thành công tốt đẹp. - một cuộc họp giữa các nhà lãnh đạo của các nước để thảo luận về các vấn đề quan trọng)

3 - c.

Vietnam has signed an agreement with Australia to buy each other's products. - a promise made between two or more countries to do something together

(Việt Nam đã ký hiệp định với Australia để mua sản phẩm của nhau. - một lời hứa được thực hiện giữa hai hoặc nhiều quốc gia để làm điều gì đó với nhau)

4 - a.

The Secretary General speaks for ASEAN. in international meetings. - the leader of a large international organization

(Tổng thư ký phát biểu thay ASEAN. trong các cuộc họp quốc tế. - lãnh đạo của một tổ chức quốc tế lớn)

5 - e.

We will set up a website to promote this year's SEA Games so that people will know about them. - make something more popular by advertising it

(Chúng tôi sẽ lập một trang web để quảng bá SEA Games năm nay để mọi người biết đến. - làm cho một cái gì đó phổ biến hơn bằng cách quảng cáo nó)

6 - b.

Vietnamese people can buy many new products thanks to our trade with other ASEAN nations. - buying and selling goods between people or countries

(Người dân Việt Nam có thể mua nhiều sản phẩm mới nhờ hoạt động thương mại của chúng ta với các quốc gia ASEAN khác. - mua và bán hàng hóa giữa người dân hoặc quốc gia)

b. In pairs: Use the new words to talk about something you've learned in history class.

(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về điều gì đó bạn đã học được trong lớp lịch sử.)

Vietnam has trade with China.

(Việt Nam có quan hệ thương mại với Trung Quốc.)

Lời giải:

ASEAN is considered the most successful regional organization in the world.

(ASEAN được coi là tổ chức khu vực thành công nhất trên thế giới.)

1 150 10/04/2024


Xem thêm các chương trình khác: