Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 7 (Global Success): Environmental protection

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.

1 1,645 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 7 (Global Success): Environmental protection

I. Complex sentence là gì?

- Câu phức (complex sentence) là câu có một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc.

- Mệnh đề độc lập trong câu là mệnh đề chính. Mệnh đề phụ thuộc là mệnh đề không thể tồn tại một mình vì khi đó nó sẽ vô nghĩa và thường bắt đầu bằng liên từ hoặc trạng từ thời gian.

- Câu phức trong tiếng Anh được sử dụng khi bạn cần bổ sung thông tin để giải thích hoặc sửa đổi ý của mệnh đề chính trong câu.

Ví dụ:

I took my dog to the vet when he was feeling sick. Tôi đưa con chó của tôi đến bác sĩ thú y khi nó đang ốm.

- Các mệnh đề phụ thuộc thường bao gồm các liên từ phụ thuộc để nối mệnh đề độc lập và mệnh đề phụ trong câu. Có nhiều loại mệnh đề phụ thuộc khác nhau như:

  • Mệnh đề trạng ngữ thời gian cho thấy khi nào sự việc xảy ra. Nó thường được giới thiệu bằng các liên từ: before (trước khi), after (sau khi), when (khi), while (trong khi), till/ until (cho đến khi), as soon as (ngay khi),…

Ví dụ:

When I was young, I went on holiday to Italy. Khi còn trẻ, mình đã đi nghỉ mát ở Ý.

II. Adverb clauses of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là những mệnh đề bắt đầu bằng các liên từ chỉ thời gian như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until, till (cho đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the time (trước khi), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào mà), since (từ khi)...

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.

Cách sử dụng

- Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

Main clause

Conjunction

Adverb clause of time

S + V-ed + O

while

as

S+ was/ were + V-ing

S + was/ were + V-ing

when

S + V-ed

E.g. We were having dinner when she came.

- Diễn tả hai hành động diễn ra song song

Main clause

Conjunction

Adverb clause of time

S+ is/am/are +V-ing

S + was/ were +V-ing

while

S+ is/am/are +V-ing

S + was/ were +V-ing

E.g. I was cooking dinner while my husband was reading a book.

- Hành động hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ

Main clause

Conjunction

Adverb clause of time

S + V-ed

after

as soon as

S+ had + PII

S+ had + PII

before

by the time

S + V-ed

E.g. By the time we arrived, he had already left.

- Nối các hành động xảy ra trong tương lai

Main clause

Conjunction

Adverb clause of time

S + will + V

S + be going to + V

when

as soon as

after

before

until

S + V-s/es

S + have/has + PII

E.g. I’ll go to bed after I have finished my homework.

III. Bài tập Unit 7

Find the word which has a different sound in the underlined part.

1. A. rubbish

B. product

C. rubric

D. cutting

2. A. cooked

B. accomplished

C. hissed

D. gained

3. A. species

B. recycle

C. ecosystem

D. renewable

4. A. pictures

B. watches

C. buses

D. brushes

5. A. entertain

B. rain

C. air

D. train

Complete the correct answer A ,B ,C or D

1. The sight of too many telephone poles, advertising billboards, overhead power lines, or shop signs may cause ___________ pollution.

A. visual

B. vision

C. visualize

D. visible

2. People don’t care much about the environment, so they keep ___________ it worse.

A. made

B. making

C. to make

D. make

3. She suffered ___________ a serious disease because of drinking contaminated water for a long time.

A. in

B. at

C. to

D. from

4. ________ unwanted paper will reduce the raw material demand for paper production.

A. Throwing away

B. Recycling

C. Burning

D. Collecting

5. An example of _________ is the forest in which all the plants and animals work toform a suitable habitat for all.

A.habitat

B. area

C. ecosystem

D. condition

6. You can learn to appreciate the ________ around you by participating in outdooractivities.

A.natural resources

B.habitat

C. trees

D. endangered species

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 7 (Global success): Environmental protection

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

carbon dioxide (n)

/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/

đi ô xit các bon

carbon footprint (n)

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

dấu chân cacbon

coral (n)

/ˈkɒrəl/

san hô

dugong (n)

/ˈduːɡɒŋ/

con cá cúi, bò biển

ecosystem (n)

/ˈiːkəʊsɪstəm/

hệ sinh thái

endangered species

/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/

các loài động thực vật có nguy cơ bị

tuyệt chủng

extinction (n)

/ɪkˈstɪŋkʃn/

sự tuyệt chủng, tuyệt diệt

habitat (n)

/ˈhæbɪtæt/

môi trường sống

oxygen (n)

/ˈɒksɪdʒən/

khí ô-xi

participate (v)

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

tham gia

product (n)

/ˈprɒdʌkt/

sản phẩm

protect (v)

/prəˈtekt/

bảo vệ

release (v)

/rɪˈliːs/

thải ra, làm thoát ra

resident (n)

/ˈrezɪdənt/

người dân, dân cư

single-use (adj)

/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/

để sử dụng một lần

species (n)

/ˈspiːʃiːz/

giống, loài động thực vật

substance (n)

/ˈsʌbstəns/

chất

toxic (adj)

/ˈtɒksɪk/

độc hại

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 8: Shopping

Ngữ pháp Unit 9: Natural disasters

Ngữ pháp Unit 10: Communication In The Future

Ngữ pháp Unit 11: Science and Technology

Ngữ pháp Unit 12: Life on other planets

1 1,645 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: