Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 12 (Global Success): Life on other planets

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.

1 1,114 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 12 (Global Success): Life on other planets

I. Câu gián tiếp - dạng câu hỏi (Reported speech - questions)

Câu hỏi trong lời nói gián tiếp: Câu hỏi trong lời nói gián tiếp được chia làm 2 loại:

  • Câu hỏi Yes/ No (Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ)

  • Câu hỏi có từ để hỏi Wh_question

1. Câu hỏi Yes/ No

Loại câu hỏi này được chuyển sang dạng được tường thuật bằng cách sử dụng cấu trúc:

S + Asked (+O) / Wondered/ Wanted/ Wanted to know + If/ Whether + S+ V

Eg:

Trực tiếp: “Do you understand music?” he asked.

Gián tiếp: He asked if/ whether I understood music.

2. Câu hỏi có từ để hỏi

Loại câu hỏi này được chuyển sang dạng được tường thuật bằng cách sử dụng cấu trúc:

S + Asked (+O)+ Wondered +Wanted to know + Wh-Words + S+ V

Eg:

Trực tiếp: “What is her name?” he asked.

Gián tiếp: He asked me what her name was.

II. Bài tập Unit 12

Choose the word with a different stress pattern from the others

1. A. commander

B. galaxy

C. gravity

D. telescope

2. A. spaceship

B. account

C. future

D. platform

3. A. condition

B. gravity

C. galaxy

D. following

4. A. creature

B. soldier

C. explore

D. future

5. A. possibility

B. nationality

C. bibliography

D. communication

Mark A, B, C or D on your sheet to indicate the word whose underlined part is differs from the others

1. A. bury

B. dump

C. rubbish

D. instruct

2. A. ought

B. bought

C. brought

D. drought

3. A. wicked

B. used

C. played

D. learned

4. A. temperature

B. correct

C. professor

D. system

5. A. alien

B. happen

C. imaginary

D. character

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 12 (Global success): Life on other planets

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

alien (n)

/ˈeɪliən/

người ngoài hành tinh

commander (n)

/kəˈmɑːndə/

người chỉ huy, người cầm đầu

crater (n)

/ˈkreɪtə/

miệng núi lửa

creature (n)

/ˈkriːtʃə/

sinh vật, loài vật

galaxy (n)

/ˈɡæləksi/

thiên hà

gravity (n)

/ˈɡrævəti/

trọng lực, lực hút trái đất

habitable (adj)

/ˈhæbɪtəbl/

có thể ở được, phù hợp để ở

Jupiter (n)

/ˈdʒuːpɪtə/

sao Mộc, Mộc tinh

Mars (n)

/mɑːz/

sao Hỏa, Hỏa tinh

Mercury (n)

/ˈmɜːkjəri/

sao Thủy, Thủy tinh

Neptune (n)

/ˈneptjuːn/

sao Hải Vương, Hải Vương tinh

oppose (v)

/əˈpəʊz/

chiến đấu, đánh lại ai

possibility (n)

/ˌpɒsəˈbɪləti /

khả năng, sự có thể

promising (adj)

/ˈprɒmɪsɪŋ/

đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng

rocket (n)

/ˈrɒkɪt/

tàu vũ trụ con thoi

Saturn (n)

/ˈsætən/,

/ˈsætɜːn/

sao Thổ, Thổ tinh

telescope (n)

/ˈtelɪskəʊp/

kính thiên văn

trace (n)

/treɪs/

dấu vết, vết tích, dấu hiệu

UFO (n)

/ˈjuːfəʊ/,

/ˌjuː ef ˈəʊ/

vật thể bay không xác định

Uranus (n)

/ˈjʊərənəs/

sao Thiên Vương, Thiên Vương tinh

Venus (n)

/ˈviːnəs/

sao Kim, Kim tinh

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 7: Environmental protection

Ngữ pháp Unit 8: Shopping

Ngữ pháp Unit 9: Natural disasters

Ngữ pháp Unit 10: Communication In The Future

Ngữ pháp Unit 11: Science and Technology

1 1,114 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: