Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 10 (Global Success): Communication In The Future

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication In The Future bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.

1 1,074 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 10 (Global Success): Communication In The Future

I. Prepositions of place and time - Giới từ chỉ nơi chốn và thời gian

- Prepositions of place

Giới từ chỉ nơi chốn (preposition of place) là những giới từ mang chức năng cung cấp thông tin về vị trí của một sự vật hoặc sự việc.

Một số giới từ chỉ nơi chốn thường gặp:

  • In: ở, ở bên trong

  • On: trên, ở trên

  • At: ở, tại

  • Above: ở trên

  • Among: Ở giữa những/ trong số

  • By, beside, next to: Kế bên

  • Between: Ở giữa

  • Behind: Ở đằng sau

  • Inside: Ở bên trong

  • In front of: Ở phía trước

  • Near: Ở gần

  • Outside: Ở bên ngoài

- Preposition of time

Giới từ chỉ thời gian (preposition of time) là những giới từ đi cùng các từ chỉ mốc thời gian, khoảng thời gian,... để nói về thời điểm xảy ra sự việc được nhắc tới trong câu.

Một số giới từ chỉ thời gian cơ bản:

  • at ( lúc, vào lúc) dùng cho giờ, thời gian trong ngày và vào những ngày lễ

  • on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể

  • in ( trong, vào) dùng cho tháng, năm, mùa, thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)

  • after: sau, sau khi

  • before: trước, trước khi

  • between: giữa hai khoảng thời gian

  • Cụm giới từ From...to : Một khoảng thời gian xác định

Possessive pronouns - Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu là một dạng đại từ để chỉ sự sở hữu.

Đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.

Eg: His car is expensive. Mine is cheap. (Mine được dùng để thay thế cho cụm My car)

Bảng Đại từ sở hữu:

Đại từ nhân xưng

Đại từ sở hữu

I

mine

it

its

we

ours

you

yours

he

his

she

hers

they

theirs

Vị trí của Đại từ sở hữu:

Trong câu tiếng Anh, Đại từ sở hữu có thể:

  • Đứng đầu câu làm Chủ ngữ. Eg: Her bag is blue. Mine is pink.

  • Đứng sau động từ làm Tân ngữ. Eg: While John bought his car last month, I just bought mine yesterday.

  • Đứng sau giới từ. Eg: I could deal with his problem easily but I don't know what to do with mine.

II. Bài tập Unit 10

Choose the word with a different stress pattern from the others.

1. A. degree

B. message

C. network

D. smartphone

2. A. guarantee

B. translator

C. Taiwanese

D. interviewee

3. A. interupt

B. awardee

C. teenager

D. guarantee

4. A. bachelor

B. connection

C. internet

D. conference

5. A. communicate

B. telepathy

C. evaluate

D. multimedia

Complete the correct answer A, B, C or D

1. The receiver of a(n) ________ can later listen to it several times.

A. text message

B. voice message

C. story

D. email

2. ________ allows people to pass their thoughts to another person without talking.

A. Telepathy

B. Tablet

C. Communication

D. Device

3. We don’t know how we can ________ with him. He’s too far away.

A.keep in touch

B. cope

C. catch up

D. keep pace

4. We can ________ not only through words but also through facial expressions.

A.talk

B. transfer

C. interpret

D. communicate

5. Using music, codes or signs to communicate is called ________ communication.

A.non-verbal

B. public

C. non-public

D. verbal

6. Look at that picture! __________ is beautiful.

A. It

B. Its

C. It’s

D. They

7. Email __________ are often necessary to join social networking sites.

A. emojis

B. accounts

C. senders

D. information

8. The facial expressions for happiness, sadness, anger, surprise, fear, anddisgust are the same across __________.

A.cultures

B. habits

C. people

D. languages

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 10 (Global success): Communication in the future

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

account (n)

/əˈkaʊnt/

tài khoản (ngân hàng, mạng xã hội ...)

advanced (adj)

/ədˈvɑːnst/

tiên tiến

carrier pigeon (n)

/ˈkærɪə pɪdʒɪn/

bồ câu đưa thư

charge (v)

/ʧɑːʤ/

nạp, sạc (pin)

emoji (n)

/ɪˈməʊdʒi/

biểu tượng cảm xúc

holography (n)

/hɒˈlɒgrəf/

hình thức giao tiếp bằng ảnh không

gian ba chiều

instantly (adv)

/ˈɪnstəntli/

ngay lập tức

Internet connection

/ˈɪntənet

kəˈnekʃn/

kết nối mạng

language barrier

/ˈlæŋgwɪʤ ˈbærɪə/

rào cản ngôn ngữ

live (adj)

/laɪv/

(phát sóng, truyền hình) trực tiếp

smartphone (n)

/ˈsmɑːtfəʊn/

điện thoại thông minh

social network (n)

/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːk/

mạng xã hội

tablet (n)

/ˈtæblət/

máy tính bảng

telepathy (n)

/təˈlepəθi/

hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần

giao cách cảm

text (v, n)

/tekst/

nhắn tin, văn bản

thought (n)

/θɔːt/

ý nghĩ

translation machine

/trænzˈleɪʃn məˈʃiːn/

máy dịch thuật

transmit (v)

/trænzˈmɪt/

truyền, chuyển giao

video conference

/ˈvɪdiəʊ ˌkɒnfərəns/

cuộc họp trực tuyến

voice message

/ˈvɔɪs mesɪdʒ/

tin nhắn thoại

webcam (n)

/ˈwebkæm/

thiết bị ghi / truyền hình ảnh

zoom (in / out) (v)

/zuːm ( ɪn/ aʊt)/

phóng (to), thu (nhỏ)

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 7: Environmental protection

Ngữ pháp Unit 8: Shopping

Ngữ pháp Unit 9: Natural disasters

Ngữ pháp Unit 11: Science and Technology

Ngữ pháp Unit 12: Life on other planets

1 1,074 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: