Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 11 (Global Success): Science and Technology
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and Technology bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 11 (Global Success): Science and Technology
I. Reported speech - Câu gián tiếp/ Câu tường thuật
- Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.
-
Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.
-
Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
- Cách đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp:
-
Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp cho phù hợp với câu gián tiếp mới
-
Biến đổi các đại từ chỉ định, trạng ngữ chỉ thời gian và địa điểm theo quy tắc (bảng kèm theo dưới đây)
-
Lùi động từ ở câu trực tiếp lại một thì so với lúc ban đầu (khi các động từ giới thiệu (say, tell…) ở quá khứ)
-
Nếu các động từ giới thiệu ở thì hiện tại đơn thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta giữ nguyên thì.
- Cấu trúc câu gián tiếp:
>> Indirect speech: Mệnh đề tường thuật + that + Mệnh đề được tường thuật lại.
Ví dụ:
Monica said, “I am going to the store.”
>> Monica said that she was going to the store.
He said, “ I went to school yesterday”
>> He said that he had gone to school the day before/ the previous day.
* Quy tắc đổi thì trong câu gián tiếp
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Present simple |
Past simple |
Present continuous |
Past continuous |
Present perfect |
Past perfect |
Past simple |
Past perfect |
Present perfect continuous |
Past perfect continuous |
Past continuous |
Past perfect continuous |
will |
would |
can |
could |
must/ have to |
had to |
may |
might |
* Quy tắc thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian, địa điểm
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Now |
Then |
Ago |
Before |
This |
That |
These |
Those |
Here |
There |
Today |
That day |
Last week/ month/ year/….. |
The previous week/ month/ year/….. The week/ month/ the year/…before |
Next week/ month/….. |
The following week/month/ …… |
Tomorrow |
The next day/ The following day |
Yesterday |
The day before/ The previous day |
II. Bài tập Unit 11
Complete the correct answer A, B, C or D
1. Nancy likes face to face classes because she can __________ with her classmates.
A. learn
B. work
C. interact
D. explore
2. The USA is a world leader in space __________.
A. explore
B. explorer
C. exploring
D. exploration
3. Tom wants to have a larger computer __________ for playing video games.
A. scanner
B. screen
C. solution
D. phone
4. She said, “I took it home with me.” She said that she __________ it home with her.
A.take
B. took
C. have taken
D. had taken
5. Many people do not like the idea of _________ on animals.
A.experiment
B. experimental
C. experiments
D. experiences
6. Although the students learn online, they receive both ________ and physical supportfrom their teachers and schools.
A.spiritual
B. virtual
C. material
D. offline
7. The teacher ________ me that I had better devote more time to doing scientific researches.
A.said
B. told
C. talked
D. spoke
8. The use of ________ can be seen everywhere as a way for people to check in andcheck out automatically.
A.platforms
B. websites
C. biometrics
D. networks
Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. athlete |
B. author |
C. length |
D. southern |
2. A. goes |
B. watches |
C. misses |
D. brushes |
3. A. show |
B. follow |
C. borrow |
D. powder |
4. A. connection |
B. robot |
C. computer |
D. technology |
5. A. overlooks |
B. beliefs |
C. towards |
D. rights |
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 11 (Global success): Science and technology
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
application (n) |
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ |
ứng dụng |
attendance (n) |
/əˈtendəns/ |
sự có mặt, sĩ số |
biometric (adj) |
/ˌbaɪəʊˈmetrɪk/ |
thuộc về sinh trắc |
breakout room (n) |
/ˈbreɪkaʊt ru:m/ |
phòng học chia nhỏ, chia nhóm |
cheating (n) |
/'tʃiːtiŋ/ |
sự lừa dối, gian dối, gian lận |
complain (v) |
/kəmˈpleɪn/ |
phàn nàn, khiếu nại |
contact lens (n) |
/ˈkɒntækt lenz/ |
kính áp tròng |
convenient (adj) |
/kənˈviːniənt/ |
thuận tiện, tiện lợi |
develop (v) |
/dɪˈveləp/ |
phát triển, khai triển |
digital (adj) |
/ˈdɪdʒɪtl/ |
số, kĩ thuật số |
discover (v) |
/dɪˈskʌvə/ |
phát hiện, khám phá |
epidemic (n) |
/ˌepɪˈdemɪk/ |
dịch bệnh |
experiment (n) |
/ɪkˈsperɪmənt/ |
thí nghiệm |
eye-tracking |
/ˈaɪ ˌtrækiŋ/ |
theo dõi (cử động) mắt |
face to face (adj) |
/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ |
trực tiếp, mặt đối mặt |
feedback (n) |
/ˈfːdbæk/ |
(ý kiến) phản hồi, hồi đáp |
fingerprint (n) |
/ˈfɪŋɡəprɪnt/ |
(dấu) vân tay |
invent (v) |
/ɪnˈvent/ |
phát minh |
invention (n) |
/ɪnˈvenʃn/ |
sự phát minh, sáng chế |
mark (v) |
/mɑːk/ |
chấm điểm |
platform (n) |
/ˈplætfɔːm/ |
nền tảng |
recognition (n) |
/ˌrekəɡˈnɪʃn/ |
sự nhận biết, sự công nhận |
scanner (n) |
/ˈskænə/ |
máy quét |
science (n) |
/ˈsaɪəns/ |
khoa học |
screen (n) |
/skriːn/ |
màn hình, màn chiếu |
solution (n) |
/səˈluːʃn/ |
giải pháp, đáp án |
technology (n) |
/tekˈnɒlədʒi/ |
công nghệ |
truancy (n) |
/ˈtruːənsi/ |
trốn học, nghỉ học không phép |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 7: Environmental protection
Ngữ pháp Unit 9: Natural disasters
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Kết nối tri thức
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Ngữ văn 8 Kết nối tri thức | VTH Ngữ văn 8 Tập 1, Tập 2
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 8 – Kết nối tri thức
- Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 8 Tập 1, Tập 2
- Chuyên đề dạy thêm Toán 8 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải vth Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa lí 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Địa lí 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Địa lí 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Kết nối tri thức